家賃は管理費を入れた金額で考えよう。
アパート・マンション情報には例えばこんな言葉が出てきます。
| Kanji | Hiragana | Loại | Nghĩa |
| 最寄り駅 | もよりえき | N | Gần nhà ga nhất |
| 所在地 | しょざいち | N | Khu vực sở tại; vị trí |
| 徒歩 | とほ | N | Sự đi bộ |
| 面積 | めんせき | N | Diện tích |
| 間取り | まどり | N | Cách bố trí |
| 築年数 | ちくねんすう | N | Số năm xây dựng |
| 賃料 | ちんりょう | N | Tiền thuê |
| 管理費 | かんりひ | N | Phí quản lí |
| 敷金・保証金 | しききん・ほしょうきん | N | Tiền đặt cọc |
| 礼金 | れいきん | N | Tiền lễ |
| 種別 | しゅべつ | N | Các chủng loại, loại vật liệu |
| 角部屋 | かどべや | N | Phòng trong góc |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| 学生A: | 俺は、敷金・礼金なしで、月3万5千円ぐらいまで……。あるかな……。 |
| 学生B: |
僕も同じ条件だな。……あ、あった。お、これ、すごい!角部屋で冷暖房も付いてる。それに駅のそばみたいだ。値段も悪くない。 |
| 学生A: | でも、その駅って、特急止まらないよね。特急使えるほうが絶対いいよ。 |
| 学生B: | いや、特急の止まらない駅のほうが安くていいところに住めるかも。 |
| 学生A: |
あ、そっか……。あ、でも、これなんかすごく安い!こっちも予算以内だ。 |
| 学生B: | それ、バス使うんだよ。バス代高いし、歩いたらけっこうあるし、雨の日が大変そう。駅の近くがいいよ、やっぱり。歩くとしても10分前後までだな。 |
| 学生A: |
べつに、歩いても構わないけどな……、自転車買ってもいいし。 |
Chọn câu đúng:
| 1. | AさんもBさんも敷金・礼金なしの部屋を探している。 |
| 2. | Bさんはバスが苦手なので、バスを使わないところがいい。 |
| 3. | Aさんは特急の止まる駅を利用するところに住みたい。 |
| 4. | Bさんは10分でも歩くのは嫌だ。 |
| 5. | Aさんは自転車があるので、遠くても気にならない。 |
<<< Đáp án & Dịch >>>
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| 学生A: |
俺は、敷金・礼金なしで、月3万5千円ぐらいまで……。あるかな……。 Mình đang tìm cái nào mà khoảng 35000 yên một tháng, không tiền đặt cọc hay tiền lễ gì hết, không biết có không ta? |
| 学生B: |
僕も同じ条件だな。……あ、あった。お、これ、すごい!角部屋で冷暖房も付いてる。それに駅のそばみたいだ。値段も悪くない。 Mình cũng cần điều kiện giống vậy. À, có rồi. Ô, cái này dữ nè! Phòng trong góc, có gắn máy lạnh luôn. Hơn nữa hình như là kế nhà ga. Giá cũng không tệ đâu. |
| 学生A: |
でも、その駅って、特急止まらないよね。特急使えるほうが絶対いいよ。 Nhưng mà hình như tàu tốc hành không dừng ở ga. Sử dụng được tàu tốc hành thì tốt hơn hẳn đó chứ. |
| 学生B: |
いや、特急の止まらない駅のほうが安くていいところに住めるかも。 Thôi đi, sống ở nơi vừa tốt, vừa rẻ thì ở ga tàu tốc hành không dừng cũng có sao đâu. |
| 学生A: |
あ、そっか……。あ、でも、これなんかすごく安い!こっちも予算以内だ。 Ừh, vậy hả. A, nhưng mà, cái này, rẻ quá nè. Cái này cũng trong dự toán nè. |
| 学生B: |
それ、バス使うんだよ。バス代高いし、歩いたらけっこうあるし、雨の日が大変そう。駅の近くがいいよ、やっぱり。歩くとしても10分前後までだな。 Cái đó, phải đi xe bus đó. Vé xe bus thì đắt lại phải đi bộ, những ngày mưa có vẻ sẽ rất cực. Quả thật là gần nhà ga vẫn hơn. Dẫu có đi bộ thì cũng trên dưới 10 phút thôi. |
| 学生A: |
べつに、歩いても構わないけどな……、自転車買ってもいいし。 Đi bộ thì cũng không thành vấn đề, …có gì mua xe đạp cũng được mà. |
| 1. |
AさんもBさんも敷金・礼金なしの部屋を探している。 Cả A và B đều đang tìm phòng không có tiền đặt cọc và tiền lễ. |
| 2. |
Bさんはバスが苦手なので、バスを使わないところがいい。 B đi xe bus dở nên nơi không sử dụng xe bus là được. |
| 3. |
Aさんは特急の止まる駅を利用するところに住みたい。 A muốn sống ở nơi sử dụng ga mà tàu tốc hành không dừng lại. |
| 4. |
Bさんは10分でも歩くのは嫌だ。 B ghét đi bộ dẫu chỉ 10 phút. |
| 5. |
Aさんは自転車があるので、遠くても気にならない。 A có xe đạp nên dẫu xa cũng không sao. |
次のアパート・マンションの情報を見て、後の問いになさい。
| 問1 |
練習の会話から、Aさんの希望条件に近いものはどれか。 |
| 1. | 1と6 |
| 2. | 2と5 |
| 3. | 3と4 |
| 4. | 4と1 |
<<< Đáp án & Dịch >>>
| 問1 |
練習の会話から、Aさんの希望条件に近いものはどれか。 Từ đoạn hội thoại trong phần luyện tập, cái gần nhất với những điều kiện cùa A là cái nào? |
| 1. | 1と6 |
| 2. | 2と5 |
| 3. | 3と4 |
| 4. | 4と1 |
| 問2 | 練習の会話から、Bさんの希望条件に近いものはどれか。 |
|
1. |
1と3 |
|
2. |
3と4 |
|
3. |
3と6 |
|
4. |
4と6 |
<<< Đáp án & Dịch >>>
| 問2 |
練習の会話から、Bさんの希望条件に近いものはどれか。 Từ đoạn hội thoại trong phần luyện tập, cái gần nhất với những điều kiện cùa B là cái nào? |
|
1. |
1と3 |
|
2. |
3と4 |
|
3. |
3と6 |
|
4. |
4と6 |



