施設などの利用に関する注意事項をよく読もう
例えば駐輪場の利用案内にはこんな言葉が出てきます。
| Kanji | Hiragana | Loại | Nghĩa |
| 駐輪 | ちゅうりん | N | Bãi đậu xe |
| 破損 | はそん | N | Sự phá hỏng; sự hư hại |
| 原付 | げんつき | N | Xe chạy bằng điện, xe động cơ nhỏ. |
| 責任を負う | せきにんをおう | Gánh vác trách nhiệm | |
| 月極 | つきぎめ | N | Thuê theo tháng |
| 放置 | ほうち | N | Sự đặt để, bố trí |
| 盗難 | とうなん | N | Trộm; ăn cắp |
| 撤去 | てっきょ | N | Thu hồi, dời đi, bãi bỏ |
| 防止 | ぼうし | N | Đề phòng |
| 定期契約 | ていきけいやく | N | Hợp đồng định kỳ |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| 妹: | お兄ちゃん、いつも自転車どこに止めてる? |
| 兄: | たいてい駅前の無料のとこ。いっぱいのときは、北口。 |
| 妹: | 北口って有料でしょう?いくらかかる? |
| 兄: | 100円で6時間だけど、最初の2時間は無料だし、近くて、便利だよ。 |
| 妹: |
そうなんだ、知らなかった。私、駅前が満車だったから公園の無料駐輪場まで戻って遅刻しそうになっちゃった。 |
| 兄: | 要領悪いからなあ、お前は。月極にすれば?学割も利くんだし。 |
| 妹: |
ほとんど毎日行くんだから、そうだね……。 |
Chọn câu đúng:
| 1. | 妹は北口の駐輪場を利用したことがない。 |
| 2. | 兄はいつでも無料駐輪場を利用している。 |
| 3. | 兄も妹も駅前の無料駐輪場を利用したことがある。 |
| 4. | 兄は妹に学生割引の使える駐輪場をすすめている。 |
| 5. | 北口の駐輪場は、駅ビルで買い物をすれば 8時間100円で止められる。 |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| 妹: |
お兄ちゃん、いつも自転車どこに止めてる? Anh ơi, anh thường đậu xe ở đâu? |
| 兄: |
たいてい駅前の無料のとこ。いっぱいのときは、北口。 Thường thì đậu ở chỗ miễn phí trước nhà ga. Khi nó đầy rồi thì đậu ở cửa bắc. |
| 妹: |
北口って有料でしょう?いくらかかる? Ở cửa bắc là bị tính tiền đúng không? Tốn bao nhiêu vậy? |
| 兄: |
100円で6時間だけど、最初の2時間は無料だし、近くて、便利だよ。 100 yên cho 6 tiếng. Không những là được miễn phí trong 2 tiếng đầu mà còn gần nữa nên tiện lắm. |
| 妹: |
そうなんだ、知らなかった。私、駅前が満車だったから公園の無料駐輪場まで戻って遅刻しそうになっちゃった。 Vậy à, em đâu biết đâu. Vì trước nhà ga đã đầy xe nên em phải đi tới bãi giữ xe miễn phí ở công viên rồi quay lại, suýt tí nữa là trễ luôn đó. |
| 兄: |
要領悪いからなあ、お前は。月極にすれば?学割も利くんだし。 Mày thiệt là chẳng biết tính toán gì cả. Sao không thuê theo tháng? sẽ có lợi là được giảm giá cho học sinh đấy. |
| 妹: |
ほとんど毎日行くんだから、そうだね……。 Mỗi ngày đều nên làm vậy sẽ lợi hơn ha. |
| 1. |
妹は北口の駐輪場を利用したことがない。 Cô em gái chưa từng sử dụng bãi đậu xe ở cửa Bắc. |
| 2. |
兄はいつでも無料駐輪場を利用している。 Người anh lúc nào cũng sử dụng bãi đậu xe miễn phí. |
| 3. |
兄も妹も駅前の無料駐輪場を利用したことがある。 Cả người anh lẫn cô em đều đã từng sử dụng bãi đậu xe miễn phí trước nhà ga. |
| 4. |
兄は妹に学生割引の使える駐輪場をすすめている。 Người anh giới thiệu cho em gái bãi đậu xe có thể sử dụng giảm giá cho học sinh. |
| 5. |
北口の駐輪場は、駅ビルで買い物をすれば 8時間100円で止められる。 Ở bãi đậu xe cửa Bắc, nếu mua sắm trong ga thì có thể đậu xe 8 tiếng với giá 100 yên. |
次の駐輪場の利用案内を見て、後の問いに考えなさい。
みどり駅北口駐輪場
ご利用時間:5時~翌1時(1~5時の間は自転車の出し入れができません。)
定期利用〔月極〕の場合は前の月の25日までに申込書を駐輪場窓口に提出してください。
*お申し込みの際は料金(契約月数分)および身分証明書(学割を受ける場合は学生証)・印鑑が必要です。
|
料金 |
定期利用〔月極〕 |
一時利用〔時間貸〕 |
|
自転車 |
2,000円(学割1,500円) |
最初の2時間は無料 以降6時間あたり100円 |
|
原付(50cc以下) |
2,600円(学割2,000円) |
最初の2時間は無料 以降6時間あたり600円 |
駐輪場はルールを守って利用しましょう。
♦ゴミなどは捨てないでください。
♦盗難防止のため、カギは必ずあかけください。
♦駐輪場での事故・盗難・破損等については、一切責任を負いません。
♦無断で駐輪している場合や、一時利用置き場に2日以上放置されている場合は撤去の対象となりますのでご注意ください。
みどり市役所 都市計画課
| 問1 | 正しいものはどれか。 |
| 1. | 月極で利用したい場合には、市役所に申し込まなければならない。 |
| 2. | 4月から定期利用したい場合は3月末までに申し込まなければならない。 |
| 3. | 一時利用で1時間とめた場合は無料である。 |
| 4. | 時間貸で24時間とめた場合、自転車が別の場所に移動される。 |
| 問1 | 正しいものはどれか。 |
| 1. |
月極で利用したい場合には、市役所に申し込まなければならない。 Trong trường hợp sử dụng theo tháng thì phải đăng ký với Ủy Ban. |
| 2. |
4月から定期利用したい場合は3月末までに申し込まなければならない。 Trường hợp muốn sử dụng định kỳ theo tháng kể từ tháng 4 thì phải đăng ký trước cuối tháng ba. |
| 3. |
一時利用で1時間とめた場合は無料である。 Trường hợp đậu một tiếng với hình thức sử dụng tạm thời thì sẽ được miễn phí. |
| 4. |
時間貸で24時間とめた場合、自転車が別の場所に移動される。 Trường hợp đậu 24 tiếng với hình thức thuê theo giờ thì xe đạp sẽ bị dời đi nơi khác. |
| 問2 |
学生がバイク(原付)を3ヶ月定期利用する場合、申し込みの際いくら必要か。 |
|
1. |
2,000円 |
|
2. |
2,600円 |
|
3. |
6,000円 |
|
4. |
7,800円 |
| 問2 |
学生がバイク(原付)を3ヶ月定期利用する場合、申し込みの際いくら必要か。 Trường hợp học sinh sử dụng thuê chỗ cho xe máy định kỳ 3 tháng thì cần có bao nhiêu tiền khi đăng ký? |
|
1. |
2,000円 |
|
2. |
2,600円 |
|
3. |
6,000円 |
|
4. |
7,800円 |

