見出しから文を作って理解しよう。
Hãy cùng tạo ra đoạn văn từ đầu đề và cùng diễn giải xem
例えばこんなふうに見出しを文にします。
Ví dụ như dùng đầu đề này làm thành câu như thế này
|
A鉄道新線2030年に延期 Trì hoãn tuyến mới của đường sắt A vì tình trạng xấu đi về lợi nhuận |
・A鉄道は新線の開通を収益悪化のため2030年に延期した。 Đường sắt A đã trì hoãn khai thông tuyến mới đến năm 2013 do tình trạng xấu đi về lợi nhuận |
|
裁判員裁判 判決 自宅放火被告に懲役1年6ヶ月 Thẩm phát xét xử – Phán quyết – Tự phóng hỏa nhà – Bị cáo phạt tù cải tạo 1 năm 6 tháng |
・裁判員裁判で、自宅を放火した被告に懲役1年6ヶ月に判決が出た。 Theo sự xét xử của thẩm phán thì đã có quyết định phạt tù cải tạo 1 năm 6 tháng đối với bị cáo đã tự phóng hỏa nhà mình |
|
〇〇劇場 さようなら公演に 長蛇の列 …Nhà hát – Công diễn chào tạm biệt – Hàng dài rồng rắn |
〇〇劇場の最後の公演(を見たい人たちが)とても長い列を作って並んだ。 Buổi công diễn cuối cùng của nhà hát (những người muốn xem) đã tạo nên một hàng xếp rất dài |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| 女: | あ、あの人たちやっと帰れるのね。 |
| 男: | え? ああ、ずっと空港で寝袋にくるまって飛行機が飛ぶの待ってた人たちか。 |
| 女: | 1週間よ。気の毒に。でもしょうがないね、自然災害じゃ。 |
| 男: | よかったよ、飛べるようになって。乗客だけじゃなくて、商品も足止めされていたからビジネスにも影響があっただろうし、航空業界の損失は2,000億円とか3,000億円とか、とにかく、すごい額らしいから。 |
Chọn câu đúng:
| 1. | 空港で催し物があったので、観光客は出発を遅らせた。 |
| 2. | 自然災害の影響で予定の飛行機に乗れない人たちがいた。 |
| 3. | 乱れていた空のダイヤはまだもとに戻らない。 |
| 4. | この災害で観光客だけでなく輸出や輸入の商品も影響を受けた。 |
| 5. | この災害の影響でホテル業界は多額の利益を得た。 |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| 女: |
あ、あの人たちやっと帰れるのね。 A, những người kia cuối cùng sắp về rồi |
| 男: |
え? ああ、ずっと空港で寝袋にくるまって飛行機が飛ぶの待ってた人たちか。 Hả? A, là những người đã cuộn tròn trong túi ngủ suốt ở sân bay chờ máy bay đến à? |
| 女: |
1週間よ。気の毒に。でもしょうがないね、自然災害じゃ。 1 tuần rồi đấy. Thật đáng thương. Nhưng mà chẳng có cách nào khác nhỉ, thảm họa tự nhiên mà |
| 男: |
よかったよ、飛べるようになって。 Tốt rồi, đã có thể bay được rồi 乗客だけじゃなくて、商品も足止めされていたからビジネスにも影響があっただろうし、航空業界の損失は2,000億円とか3,000億円とか、とにかく、すごい額らしいから。 Không phải chỉ có hành khách đi mà hình như cũng có ảnh hưởng với cả những giao dịch vì hàng hóa cũng bị kẹt lại, rồi tổn thất của ngành hàng không là cỡ 200 tỷ yên hay 300 tỷ yên gì đó, nhưng mà là một con số khổng lồ đấy |
| 1. |
空港で催し物があったので、観光客は出発を遅らせた。 Vì có tiếp khách ở sân bay nên khách tham quan đã bị buộc phải xuất phát trễ |
| 2. |
自然災害の影響で予定の飛行機に乗れない人たちがいた。 Do ảnh hưởng của thảm họa tự nhiên mà có những người không thể lên máy bay như dự định |
| 3. |
乱れていた空のダイヤはまだもとに戻らない。 Biểu thời gian bay bị xáo trộn vẫn chưa quay lại như cũ |
| 4. |
この災害で観光客だけでなく輸出や輸入の商品も影響を受けた。 Vì thảm họa này mà không chỉ có hành khách tham quan mà cả hàng hóa xuất hay nhập đều chịu ảnh hưởng |
| 5. |
この災害の影響でホテル業界は多額の利益を得た。 Vì ảnh hưởng của thảm họa này mà ngành khách sạn đã kiếm được nhiều lợi nhuận |
次の新聞記事を読んで、後の問いに答えなさい。
| 問1 | 「空の足」とは何か。 |
| 1. | 観光業 |
| 2. | 空港の構内 |
| 3. | 航空業界 |
| 4. | 飛行機の便 |
| 問1 |
「空の足」とは何か。 “Chân của bầu trời” là gì? |
| 1. |
観光業 Ngành du lịch |
| 2. |
空港の構内 Trong sân bay |
| 3. |
航空業界 Ngành hàng không |
| 4. |
飛行機の便 Dịch vụ máy bay |
| 問2 | この記事の内容と合っているものはどれか。 |
|
1. |
この災害による航空、観光業界の損実は25億ユーロにとどまった。 |
|
2. |
火山が噴火するといつも飛行機は飛べなくなる。 |
|
3. |
火山噴火の影響で観光客は欧州旅行を中止し、日本などアジアへ来た。 |
|
4. |
混乱から正常化まで1週間かかった。 |
| 問2 |
この記事の内容と合っているものはどれか。 Câu đúng với nội dung bài báo là câu nào? |
|
1. |
この災害による航空、観光業界の損実は25億ユーロにとどまった。 Tổn thất của ngành hàng không, ngành du lịch do thảm họa dừng ở mức 2.5 tỷ Euro |
|
2. |
火山が噴火するといつも飛行機は飛べなくなる。 Khi núi lửa phun thì máy bay trở nên không thể bay được nữa |
|
3. |
火山噴火の影響で観光客は欧州旅行を中止し、日本などアジアへ来た。 Du khách do ảnh hưởng của vụ phun núi lửa đã dừng du lịch Mỹ và đến Châu Á như Nhật Bản |
|
4. |
混乱から正常化まで1週間かかった。 Mất một tuần từ khi hỗn loạn đến khi bình thường hóa lại |

