助詞を注意して文の意味を予想しよう
Chú ý vào trợ từ và hãy dự đoán ý nghĩa của câu
例えばこんなふうに助詞で終わる見出しも多いです。
|
製品事故安全基準見直しも Ngay cả việc đánh giá lại tiêu chuẩn an toàn sự cố sản phẩm |
・安全基準の見直しも検討されている。 Ngay cả việc đánh giá lại tiêu chuẩn an toàn cũng đang được bàn bạc |
|
ABCカンパニー会長退任へ Hướng đến việc từ nhiệm của chủ tịch công ty ABC |
・退任という方向へ動いている。 Chuyển đến hướng từ nhiệm |
|
経済他国よりも国内救済を Cứu trợ trong nước hơn kinh tế nước nòoài |
・他の国よりも国経済の救済をすべきだ。 Nên cứu trọ kinh tế trong nước hơn là những nước khác |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| 客: | あら、もうお中元の商品が並んでるのね。 |
| 店員: | いらっしゃませ。今年は「エコ」をテーマに当店でしかお求めになれないギフトをご用意させていただいております。ぜひ、ご利用くださいませ。 |
| 客: | エコだなんて、安いものという感じがしない?贈り物としてどうかしら・・・ |
| 店員: | エコと申しますのは、環境に配慮し、また産地や素材、製法などが特別なもの、という意味でございますので、手間をかけた当店自慢の商品でもございまして、贈り主様の意識の高さが相手様に伝わることと存じます。 |
Chọn câu đúng:
| 1. | エコというのはエコノミー、すなわち経済的だという意味だ。 |
| 2. | エコというのは環境に配慮するという意味だ。 |
| 3. | エコをテーマにした商品はどこでも買うことができる。 |
| 4. | この店では今年は「エコ」をテーマにしたギフトを用意している。 |
| 5. | この店で素材や製法にかかる費用をおさえて商品を買いやすい値段にしている。 |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| 客: |
あら、もうお中元の商品が並んでるのね。 A này, hàng của lễ giữa năm đang bày ra rồi nhỉ |
| 店員: |
いらっしゃませ。今年は「エコ」をテーマに当店でしかお求めになれないギフトをご用意させていただいております。 Xin chào quý khách. Năm nay chúng tôi chuẩn bị món quà chỉ có thể tìm thấy ở tiệm của chúng tôi lấy chủ đề là “Eco” ぜひ、ご利用くださいませ。 Xin mời quý khách đến mua |
| 客: |
エコだなんて、安いものという感じがしない?贈り物としてどうかしら・・・ Eco thì chẳng phải là sẽ cảm thấy là đồ rẻ tiền hay sao? Nếu lấy làm quà tặng thì sao đây…. |
| 店員: |
エコと申しますのは、環境に配慮し、また産地や素材、製法などが特別なもの、という意味でございますので、手間をかけた当店自慢の商品でもございまして、贈り主様の意識の高さが相手様に伝わることと存じます。 Gọi là Eco là vì có ý nghĩa là những món hàng đặc biệt với phương pháp chế tạo, nguyên vật liệu hay nơi sản xuất mà có cân nhắc đến vấn đề môi trường nên cũng là sản phầm đầy tự hào của tiệm chúng tôi và cũng sẽ truyền đạt giá trị cao về mặt ý nghĩa của người gửi đến người được gửi |
| 1. |
エコというのはエコノミー、すなわち経済的だという意味だ。 Eco có nghĩa là economy, tức là mang tính kinh tế |
| 2. |
エコというのは環境に配慮するという意味だ。 Eco có nghĩa là quan tâm đến môi trường |
| 3. |
エコをテーマにした商品はどこでも買うことができる。 Sản phẩm lấy chủ đề là Eco thì ở đâu cũng có thể mua được |
| 4. |
この店では今年は「エコ」をテーマにしたギフトを用意している。 Ở tiệm này năm nay đang chuẩn bị quà tặng lấy chủ đề “Eco” |
| 5. |
この店で素材や製法にかかる費用をおさえて商品を買いやすい値段にしている。 Ở tiệm này thì đang lấy giá dễ mua sản phẩm bằng cách ép chi phí tốn cho nguyên vật liệu hay phương pháp sản xuất |
次の新聞記事を読んで、後の問いに答えなさい。
| 問1 | 文中で目玉商品と同じ意味で使われている言葉はどれか。 |
| 1. | 中元商品 |
| 2. | エコ商品 |
| 3. | ギフト商品 |
| 4. | 主力商品 |
| 問1 |
文中で目玉商品と同じ意味で使われている言葉はどれか。 Từ được dùng với ý nghĩa tương tự như sản phẩm lôi kéo khách hàng trong đoạn văn là từ nào? |
| 1. | 中元商品: Sản phẩm tết giữa năm |
| 2. | エコ商品: Sản phẩm Eco |
| 3. | ギフト商品: Sản phẩm quà tặng |
| 4. | 主力商品: Sản phẩm chủ lực |
| 問2 | この記事の内容と合っているものはどれか。 |
|
1. |
どちらの百貨店も客が買いやすいような値段設定にしている。 |
|
2. |
どちらの百貨店も環境の配慮した商品に注目している。 |
|
3. |
どちらの百貨店も同じような商品を並べて商戦に臨んでいる。 |
|
4. |
一方の百貨店では品数を多くし、他方では品数を少なくして商戦に臨んでいる。 |
| 問2 |
この記事の内容と合っているものはどれか。 Câu phù hợp với nội dung bài là câu nào? |
|
1. |
どちらの百貨店も客が買いやすいような値段設定にしている。 Ở tiệm bách hóa nào cũng đang định giá như khách hàng dễ mua |
|
2. |
どちらの百貨店も環境の配慮した商品に注目している。 Ở tiệm bách hóa nào cũng đang chú trọng vào sản phẩm cân nhắc vấn đề môi trường |
|
3. |
どちらの百貨店も同じような商品を並べて商戦に臨んでいる。 Ở tiệm bách hóa nào cũng đang tiếp cận cuộc chiến sản phẩm bằng cách bày những sản phẩm giống nhau |
|
4. |
一方の百貨店では品数を多くし、他方では品数を少なくして商戦に臨んでいる。 Một bên tiệm bách hóa thì gia tăng số lượng sản phẩm và chỗ khác thì cạnh tranh bằng cách giảm số lượng sản phẩm |


