例えばこんな表現がよく出てきます。
Ví dụ như sẽ có những cách biểu hiện như thế này xuất hiện
| Kanji | Hiragana | Loại | Nghĩa |
| 大麻 | たいま | N | Cần sa |
| 違反 | いはん | N | Vi phạm |
| 通報 | つうほう | N | Thông báo |
| 譲渡 | じょうと | N | Chuyển nhượng, chuyển giao |
| 容疑 | ようぎ | N | Nghi ngờ |
| 罰則 | ばっそく | N | Điều khoản xử phạt |
| 所持 | しょじ | N | Mang, giữ, chi phối |
| 逮捕 | たいほ | N | Bắt giữ |
| 認めている | みとめている | V | Thừa nhận, thú nhận, công nhận |
| ひき逃げ | ひきにげ | V | Gây tai nạn rồi bỏ trốn |
| 飲酒運転 | いんしゅうんてん | N | Lái xe sau khi say rượu |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| A: | またひき逃げだって。多いね。 |
| B: | どうして逃げるのかな、すぐに通報すれば、助かったかもしれないのに。 |
| A: | 怖くなって逃げるとか、もしかしたら、飲酒運転していたかもしれないね。 |
| B: | ああ、飲酒運転の罰則が厳しいから、お酒を飲んでいたことがわからなくなるように逃げるんだよね。ひき逃げの罰則がまだまだ甘いんじゃないかな。 |
| A: | うん、幼児3人が亡くなる事件があってから、両方の罰則が厳しくなったんだよね。でも飲酒運転はずいぶん減ったのにひき逃げはあんまり減ってないんでしょう?もっと厳しくしないと、なくならないんじゃないかな。 |
Chọn câu đúng:
| 1. | Aさんは飲酒運転による交通事故の記事を読んでいる。 |
| 2. | Aさんはひき逃げで幼児3人が死亡した記事を読んでいる。 |
| 3. | Bさんはひき逃げをする人の気持ちが理解できない。 |
| 4. | AさんとBさんは飲酒運転の罰則をもって厳しくすべきだと言っている。 |
| 5. | AさんとB さんはひき逃げ事件の罰則をもっと厳しくすべきだと言っている。 |
<<< Đáp án & Dịch >>>
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
{Aさんは新聞を見ながらBさんと話しています。}
| A: |
またひき逃げだって。多いね。 Lại là tai nạn giao thông gây thương tích rồi bỏ trốn nữa. Nhiều thật đấy. |
| B: |
どうして逃げるのかな、すぐに通報すれば、助かったかもしれないのに。 Tại sao lại bỏ trốn vậy nhỉ, nếu thông báo ngay lập tức thì có lẽ được cứu rồi thế mà |
| A: |
怖くなって逃げるとか、もしかしたら、飲酒運転していたかもしれないね。 Sợ quá bỏ chạy, hoặc có lẽ là đang lái xe sau khi uống rượu nhỉ |
| B: |
ああ、飲酒運転の罰則が厳しいから、お酒を飲んでいたことがわからなくなるように逃げるんだよね。 A, việc phạt cho lái xe sau khi uống rượu rất nghiêm nên việc bỏ trốn đề không biết rằng mình đã uống rượu nhỉ ひき逃げの罰則がまだまだ甘いんじゃないかな。 Việc phạt cho việc gây tai nạn bỏ trốn chẳng phải vẫn còn quá mập mờ sao |
| A: |
うん、幼児3人が亡くなる事件があってから、両方の罰則が厳しくなったんだよね。 Ừm, vì có tai nạn 3 đứa trẻ qua đời nên hình phạt cả hai đã trở nên nghiêm khắc hơn nhỉ でも飲酒運転はずいぶん減ったのにひき逃げはあんまり減ってないんでしょう? Nhưng mà lái xe sau khi uống rượu thì dù đã giảm nhiều thế mà việc gây tai nạn rồi bỏ trốn vẫn không giảm sao? もっと厳しくしないと、なくならないんじゃないかな。 Nếu không nghiêm khắc hơn nữa thì chắc là sẽ không giảm bớt đâu. |
Chọn câu đúng:
| 1. |
Aさんは飲酒運転による交通事故の記事を読んでいる。 A đang đọc bài báo về tai nạn giao thông do lái xe sau khi uống rượu |
| 2. |
Aさんはひき逃げで幼児3人が死亡した記事を読んでいる。 A đang đọc bài báo 3 đứa trẻ tử vong do tai nạn gây ra rồi bỏ trốn |
| 3. |
Bさんはひき逃げをする人の気持ちが理解できない。 B không thể hiểu được cảm giác của người gây tai nạn rồi bỏ trốn |
| 4. |
AさんとBさんは飲酒運転の罰則をもって厳しくすべきだと言っている。 A và B nói rằng nên làm nghiêm khắc hơn hình phạt dành cho việc lái xe sau khi uống rượu |
| 5. |
AさんとB さんはひき逃げ事件の罰則をもっと厳しくすべきだと言っている。 A và B nói rằng nên làm nghiêm khắc hơn những hình phạt cho việc gây tai nạn rồi bỏ trốn |
次の新聞記事を読んで、後の問いになさい。
<<< Text >>>
ひき逃げか女性死亡
Gây tai nạn rồi bỏ trốn – Nạn nhân nử tử vong
横浜・港北区
18日午後9時ごろ。
Khoảng 9 giờ tối ngày 18
横浜市港北区〇〇町のJR横浜線の踏切近くの市道で、女性が血を流し、うつぶせで倒れているのを近くに住む男性が見つけ一一〇番通報した。
Trên đoạn đường gần nơi chắn tàu tuyến JR Yokohama khu Kouhoku thành phố Yokohama….một người đàn ông sống gần đó đã tìm thấy người phụ nữ chảy máu, nằm ngã úp xuống và đã thông báo theo số 110
女性は病院に運ばれたが間もなく死亡が確認された。
Người phụ nữ đã được chuyển đến bệnh viện nhưng không lâu sau đã được xác nhận là đã tử vong
付近の路面に約一七〇メトルにわたって引きずられたような跡や血痕が残っていたことから、港北署ではひき逃げ事件とみて捜査している。
Vì có những dấu chân hay vệt máu giống như bị kéo lê khoảng 170 mét trên mặt đường gần đó nên sở điều tra Kouhoku đang thẩm tra xem như đây là tai nạn gây ra rồi bỏ trốn
また、女性は60代ぐらいとみられ、身元や死因の特定を急いでいる。
Hơn nữa, người phụ nữ này trông khoảng 60 tuổi, và đang hối thúc việc xác định nhân dạng, nguyên nhân cái chết
| 問1 | 警察がひき逃げ事件と考えているのはなぜか。 |
|
1. |
道路にひき逃げされたと思われるような跡があったから。 |
| 2. | 飲酒運転によるひき逃げ事件が多発しているから。 |
| 3. | 女性が血を流し、うつぶせで倒れていたから。 |
| 4. | 女性が道路をわたって引きずられたから。 |
<<< Đáp án & Dịch >>>
| 問1 |
警察がひき逃げ事件と考えているのはなぜか。 Việc cảnh sát nghĩ đây là tai nạn gây ra rồi bỏ trốn là tại sao? |
| 1. |
道路にひき逃げされたと思われるような跡があったから。 Vì có dấu vết giống như được cho là đã bị kéo lê trên đường |
| 2. |
飲酒運転によるひき逃げ事件が多発しているから。 Có nhiều tai nạn gây ra rồi bỏ trốn phát sinh do lái xe sau khi uống rượu |
| 3. |
女性が血を流し、うつぶせで倒れていたから。 Vì người phụ nữ chảy máu và bị ngã sấp xuống |
| 4. |
女性が道路をわたって引きずられたから。 Vì người phụ nữ bị kép lê băng qua đường |
| 問2 | この記事の内容に合っているものはそれか。 |
|
1. |
飲酒運転をしていた人が女性を引いたとみられる。 |
|
2. |
ひき逃げされたとみられる女性はまだ身元が不明である。 |
|
3. |
踏切事故にあった女性は病院に運ばれたが助からなかった。 |
|
4. |
女性をひいた車を運転していた男性が警察に通報した。 |
<<< Đáp án & Dịch >>>
| 問2 |
この記事の内容に合っているものはそれか。 Câu đúng với nội dung của bài này là câu nào? |
|
1. |
飲酒運転をしていた人が女性を引いたとみられる。 Người đã lái xe sau khi uống rượu có vẻ đã kéo người phụ nữ |
|
2. |
ひき逃げされたとみられる女性はまだ身元が不明である。 Người phụ nữ trông có vẻ bị kéo lê thì nhân dạng vẫn chưa xác minh |
|
3. |
踏切事故にあった女性は病院に運ばれたが助からなかった。 Người phụ nữ gặp tai nạn nơi chắn tàu đã được chuyển tới bệnh viện nhưng đã không cứu được |
|
4. |
女性をひいた車を運転していた男性が警察に通報した。 Người đàn ông đã chuyển lái xe đã kéo người phụ nữ đã báo cho cảnh sát |


