| Chữ Hán | Âm Hán Việt | Phát âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 連 | LIÊN | れん/つれる | |
| 関連 | QUAN LIÊN | かんれん | Liên quan, mối liên hệ |
| 連続 | LIÊN TỤC | れんぞく | Liên tục |
| 連休 | LIÊN HƯU | れんきゅう | Kỳ nghỉ liên tục |
| 連れる | LIÊN | つれる | Dẫn theo, đi chung với |
| 絡 | LẠC | らく | |
| 連絡 | LIÊN LẠC | れんらく | Liên lạc |
| 荷 | HÀ | か/に | |
| 入荷 | NHẬP HÀ | にゅうか | Nhập hàng |
| 出荷 | XUẤT HÀ | しゅっか | Xuất hàng |
| 荷物 | HÀ VẬT | にもつ | Đồ vật |
| 届 | GIỚI | とど・く/とど・ける | |
| 届ける | GIỚI | とどける | Đưa đến, chuyển đến (tha động từ) |
| 届く | GIỚI | とどく | Đến, được đưa đến (tự động từ) |
| 届け出 | GIỚI XUẤT | とどけで | Đăng ký, báo cáo |
| 参 | THAM | さん/まい・る | |
| 参考書 | THAM KHẢO THƯ | さんこうしょ | Sách tham khảo |
| 持参 | TRÌ THAM | じさん | Đem theo, mang theo |
| 参る | THAM | まいる | Đến, đi |
| お参り | THAM | おまいり | Đi lễ chùa, đền |
| 衣 | Y | い | |
| 衣類 | Y LOẠI | いるい | Quần áo |
| 衣料品 | Y LIỆU PHẨM | いりょうひん | Quần áo |
| 衣服 | Y PHỤC | いふく | Trang phục |
| 衣食住 | Y THỰC TRÚ | いしょくじゅう | Ăn mặc ở |
| 他 | THA | た/ほか | |
| その他 | THA | そのた | Các khác, ngoài ra |
| 他人 | THA NHÂN | たにん | Người khác |
| 他方 | THA PHƯƠNG | たほう | Mặt khác, hướng khác |
| 蔵 | TÀNG | ぞう | |
| 冷蔵 | LÃNH TÀNG | れいぞう | Sự làm lạnh |
| 貯蔵 | TRỮ TÀNG | ちょぞう | Sự dự trữ, tàng trữ |
| 内蔵 | NỘI TÀNG | ないぞう | Sự lắp đặt, cài đặt bên trong |
| 凍 | ĐÔNG | とう/こお・る/ここ・える | |
| 冷凍 | LÃNH ĐÔNG | れいとう | Sự làm đông đá |
| 凍る | ĐÔNG | こおる | Làm đông (tha động từ) |
| 凍える | ĐÔNG | ここえる | Đông (tự động từ) |
| 等 | ĐẲNG | とう/ひと・しい/など | |
| ~等 | ĐẲNG | とう/など | Vân vân, như là… |
| 高等学校 | CAO ĐẲNG HỌC HIỆU | こうとうがっこう | Trường cấp 3 |
| 上等 | THƯỢNG ĐẲNG | じょうとう | Tốt, ưu tú, cao cấp |
| 等しい | ĐẲNG | ひとしい | Cân bằng, tương đương |
| 配 | PHỐI | はい/くば・る | |
| 配達 | PHỐI ĐẠT | はいたつ | Phân phối, chuyển cho |
| 気配 | HỆ PHỐI | けはい | Cảm giác, linh cảm |
| 心配(な) | TÂM PHỐI | しんぱい | Lo lắng, phân tâm |
| 配る | PHỐI | くばる | Phân phát, phát ra |
| 担 | ĐẢM | たん | |
| 担当 | ĐẢM ĐƯƠNG | たんとう | Đảm đương, chịu trách nhiệm |
| 分担 | PHÂN ĐẢM | ぶんたん | Phân công công việc |
| 当 | ĐƯƠNG |
とう あた・る/あて・る |
|
| 当日 | ĐƯƠNG NHẬT | とうじつ | Ngày đó |
| 弁当 | BIỆN ĐƯƠNG | べんとう | Cơm hộp |
| 当~ | ĐƯƠNG | とう | Cái ~này |
| 当たる | ĐƯƠNG | あたる | Trúng, đúng |
| 頂 | ĐỈNH | ちょう/いただ・く | |
| 頂点 | ĐỈNH ĐIỂM | ちょうてん | Đỉnh cao |
| 頂上 | ĐỈNH THƯỢNG | ちょうじょう | Đỉnh |
| 頂く | ĐỈNH | いただく | Nhận |
練習1
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.5月の( _ )に両親を旅行に連れていく。
a. 週休
b. 連休
2.「会議に使いますから、この( _ )をコピーしてください。」
a. 衣類
b. 書類
3.教科書や参考書、( _ )必要な本を買う。
a. その他
b. 他方
4.品物が入荷しましたら、電話で( _ )します。
a. ご連絡
b. お届け
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.5月の(連休)に両親を旅行に連れていく。
Dẫn ba mẹ theo du lịch vào kỳ nghỉ liên tục tháng 5
2.「会議に使いますから、この(書類)をコピーしてください。」
Sẽ dùng cho cuộc họp nên hãy photo tài liệu này ra
3.教科書や参考書、(その他)必要な本を買う。
Mua những cuốn sách cần thiết như sách giáo khoa, sách tham khảo và những cuốn khác
4.品物が入荷しましたら、電話で(ご連絡)します。
Sau khi nhập hàng rồi thì sẽ điện thoại
練習2
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.「山の( _ )でお弁当にしましょう。」
a. 頂上
b. 頂点
2.「今お配りしたプリントに作業の( _ )が書いてあります。」
a. 分担
b. 復習
3.アイスクリームは冷蔵庫の( _ )に入れます。
a. 冷蔵室
b. 冷凍室
4.A=Bとは、AはBと( _ )という意味です。
a. 等しい
b. 当たる
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.「山の(頂上)でお弁当にしましょう。」
Hãy ăn cơm hộp trên đỉnh núi
2.「今お配りしたプリントに作業の(分担)が書いてあります。」
Trong tài liệu in tôi vừa phát ra bây giờ có ghi phân công thao tác
3.アイスクリームは冷蔵庫の(冷凍室)に入れます。
Kem thì bỏ vào phòng làm lạnh của kho lạnh
4.A=Bとは、AはBと(等しい)という意味です。
A=B có ý nghĩa là A tương đương B

