| Chữ Hán | Âm Hán Việt | Phát âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 航 | HÀNG | こう | |
| 航空 | HÀNG KHÔNG | くうこう | Sân bay |
| 運航 | VẬN HÀNG | うんこう | Hoạt động (tàu, máy bay) |
| 欠航 | KHUYẾT HÀNG | けっこう | Đình chỉ, hủy bỏ dịch vụ |
| 陸 | LỤC | りく | |
| 陸 | LỤC | りく | Đất liền, lục địa |
| 着陸 | TRƯỚC LỤC | ちゃくりく | Hạ cánh, chạm xuống |
| 大陸 | ĐẠI LỤC | たいりく | Đại lục |
| 陸上 | LỤC THƯỢNG | りくじょう | Đất liền |
| 損 | TỔN | そん | |
| 損 | TỔN | そん | Tổn thất |
| 損傷 | TỔN THƯƠNG | そんしょう | Vết thương, tổn thất |
| 損害 | TỔN HẠI | そんがい | Tổn hại, mất mát |
| 損得 | TỔN ĐẮC | そんとく | Mất và được |
| 候 | HẬU | こう | |
| 気候 | KHÍ HẬU | きこう | KHí hậu |
| 天候 | THIÊN HẬU | てんこう | Tiết trời, thời tiết |
| 船 | THUYỀN | ふね/せん | |
| 風船 | PHONG THUYỀN | ふうせん | Khinh khí cầu |
| 造船 | TẠO THUYỀN | ぞうせん | Việc đóng thuyền, tàu |
| 船 | THUYỀN | ふね | Thuyền, tàu |
| 船便 | THUYỀN TIỆN | ふなびん | Gửi bằng thuyền |
| 丸 | HOÀN | まる/まる・い | |
| 丸 | HOÀN | まる | Hình tròn |
| ~丸 | HOÀN | まる | (Tên tàu) |
| 丸い | HOÀN | まるい | Tròn |
| 混 | HỖN | こん/ま・じる/ま・ざる/ま・ぜる | |
| 混雑 | HỖN TẠP | こんざつ | Hỗn tạp |
| かき混ぜる | HỖN | かきまぜる | Khấy lên |
| 混じる | HỖN | まじる | Được trộn lên |
| 混ざる | HỖN | まざる | Được trộn lên |
| 想 | TƯỞNG | そう | |
| 予想 | DỰ TƯỞNG | よそう | dự đoán, dự ước |
| 感想 | CẢM TƯỞNG | かんそう | Cảm tưởng |
| 想像 | TƯỞNG TƯỢNG | そうぞう | Tưởng tượng, hình dung |
| 理想 | LÝ TƯỞNG | りそう | Lý tưởng |
| 故 | CỐ | こ | |
| 事故 | SỰ CỐ | じこ | Tai nạn, sự cố |
| 故障 | CỐ CHƯỚNG | こしょう | Hư hỏng, thất bại |
| 故郷 | CỐ HƯƠNG | こきょう | Cố hương |
| 乱 | LOẠN | らん/みだ・れる | |
| 混乱 | HỖN LOẠN | こんらん | Hỗn loạn |
| 乱暴 | LOẠN BẠO |
らんぼう |
Bạo loạn, thô lỗ |
| 乱れる | LOẠN | みだれる | Rối, lung tung, bị xáo trộn, mất bình tĩnh |
| 河 | HÀ | か/かわ | |
| 運河 | VẬN HÀ | うんが | Rãnh, kênh đào |
| 河川 | HÀ XUYÊN | かせん | Sông |
| 河 | HÀ | かわ | Sông |
| 輸 | DU | ゆ | |
| 輸出 | DU XUẤT | ゆしゅつ | Xuất khẩu |
| 輸入 | DU NHẬP | ゆにゅう | Nhập khẩu |
| 輸血 | DU HUYẾT | ゆけつ | Truyền máu |
| 輸送 | DU TỐNG | ゆそう | Vận chuyển |
練習1
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.たくさんの( _ )が空高く舞い上がる。
a. 風船
b. 造船
2.船便は違いから( _ )便でお願いします。
a. 航空
b. 空港
3.( _ )の気候は陸水量が少ない。
a. 陸上
b. 大陸
4.火事や事故などに備えて( _ )保険に入る。
a. 損害
b. 公害
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.たくさんの(風船)が空高く舞い上がる。
Nhiều khinh khí cầu đang bay lên trên bầu trời cao
2.船便は遅いから(航空)便でお願いします。
Gửi tàu thì chậm nên tôi muốn gửi bằng đường hàng không
3.(大陸)の気候は陸水量が少ない。
Khí hậu lục địa thì lượng nước ít
4.火事や事故などに備えて(損害)保険に入る。
Tham gia vào bảo hiểm tai nạn chuẩn bị cho hỏa hoạn hay sự cố
練習2
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.現金( _ )車が事故を起こした。
a. 郵送
b. 輸送
2.昼休みで飲食店はどこも( _ )している。
a. 混雑
b. 混乱
3.( _ )と現実にはギャップがある。
a. 理想
b. 感想
4.人身事故でダイヤが( _ )います。
a. 乱れて
b. 混じって
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.現金(輸送)車が事故を起こした。
Xe chở tiền mặt đã gây ra tai nạn
2.昼休みで飲食店はどこも(混雑)している。
Cửa hàng ăn uống vào mùa hè lúc nào cũng đông đúc
3.(理想)と現実にはギャップがある。
Lý tưởng và hiện thực có sự khác biệt
4.人身事故でダイヤが(乱れて)います。
Vì sự cố con người mà bảng biểu bị rối loạn

