| Chữ Hán | Âm Hán Việt | Phát âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 様 | DẠNG | よう/さま | |
| 様子 | DẠNG TỬ | ようす | Tình trạng, bộ dạng |
| 同様 | ĐỒNG DẠNG | どうよう | Giống nhau |
| ~様 | DẠNG | さま | Ngài ~ |
| 様々(な) | DẠNG | さまざま | Đa dạng, phong phú |
| 要 | YẾU | よう/いる | |
| 重要 | TRỌNG YẾU | じゅうよう | Quan trọng |
| 要点 | YẾU ĐIỂM | ようてん | Điểm trọng yếu |
| 要約 | YẾU ƯỚC | ようやく | Tóm lược |
| 要る | YẾU | いる | Cần thiết |
| 利 | LỢI | り | |
| 利用 | LỢI DỤNG | りよう | Sử dụng , tận dụng |
| 便利(な) | TIỆN LỢI | べんり | Tiện lợi |
| 金利 | KIM LỢI | きんり | Tiền lời, lãi |
| 有利(な) | HỮU LỢI | ゆうり | Có lợi |
| 細 | TẾ | さい/ほそ・い/こま・かい | |
| 明細 | MINH TẾ | めいさい | Chi tiết |
| 細かい | TẾ | こまかい | Cụ thể, nhỏ |
| 細い | TẾ | ほそい | Ốm |
| 心細い | TÂM TẾ | こころぼそい | Cô đơn, không có sự giúp đỡ |
| 客 | KHÁCH | きゃく | |
| 客席 | KHÁCH TỊCH | きゃくせき | Ghế khán giả, ghế cho khách |
| 乗客 | THƯỢNG KHÁCH | じょうきゃく | Khách lên xe, hành khách |
| お客様 | KHÁCH DẠNG | おきゃくさま | Khách hàng |
| 額 | NGẠCH | がく/ひたい | |
| 額 | NGẠCH | がく | Khung |
| 金額 | KIM NGẠCH | きんがく | Số tiền, lượng tiền |
| 額 | NGẠCH | ひたい | Trán |
| 込 | VÀO | こ・む/こ・める | |
| 込む | VÀO | こむ | Đông đúc |
| 払い込む | PHẤT VÀO | はらいこむ | Trả tiền |
| 申し込む | THÂN VÀO | もうしこむ | Đăng ký |
| 飛び込む | PHI VÀO | とびこむ | Nhảy vào |
| 思い込む | TƯ VÀO | おもいこむ | Tưởng tượng, suy ngẫm |
| 領 | LĨNH, LÃNH | りょう | |
| 領収書 | LĨNH THU THƯ | りょうしゅうしょ | Hóa đơn |
| ~領 | LĨNH | りょう | Lãnh vực~ |
| 領事館 | LĨNH SỰ QUÁN | りょうじかん | Cơ quan lãnh sự |
| 大統領 | ĐẠI THỐNG LĨNH | だいとうりょう | Chủ tịch nước, tổng thống |
| 収 | THU |
しゅう おさ・める/おさ・まる |
|
| 収入 | THU NHẬP | しゅうにゅう | Thu nhập |
| 収集 | THU TẬP | しゅうしゅう | Thu thập |
| 回収 | HỒI THU | かいしゅう | Thu hồi, phục hồi, tập hợp |
| 吸収 | HẤP THU | きゅうしゅう | Hấp thụ |
| 収める | THU | おさめる | Tiếp thu, thu, cất, tàng trữ, giành được |
| 械 | GIỚI | かい | |
| 機械 | CƠ GIỚI | きかい | Máy móc |
| 器械体操 | KHÍ GIỚI THỂ THAO | きかいたいそう | Tập thể dục bằng máy (gym) |
| 曲 | KHÚC |
きょく まが・る/まげ・る |
|
| 曲 | KHÚC | きょく | Ca khúc, khúc nhạc |
| 曲線 | KHÚC TUYẾN | きょくせん | Đường cong |
| 折り曲げる | CHIẾT KHÚC | おりまげる | Bẻ cong, uốn |
| 曲がる | KHÚC | まがる | Quẹo |
| 汚 | Ô |
お/きたな・い よご・す/よご・れる |
|
| 汚染 | Ô NHIỄM | おせん | Ô nhiễm |
| 汚い | Ô | きたない | Dơ, bẩn |
| 汚す | Ô | よごす | Làm bẩn (tha động từ) |
| 汚れる | Ô | よごれる | Bị bẩn (tự động từ) |
| 殿 | ĐIỆN | との/どの | |
| ~殿 | ĐIỆN | どの | Ngài~ |
| 殿様 | ĐIỆN DẠNG | どのさま | Quý tộc |
練習1
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.「お客様のおかけになった番号は( _ )使われておりません。」
a. 現在
b. 現代
2.「( _ )お金が要るんですが、両替してくれませんか。」
a. 細かい
b. 細い
3.「( _ )が低いときに、お金を借りたほうがいいですね。」
a. 金額
b. 金利
4.読んだ本の内容を( _ )する。
a. 要約
b. 要点
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.「お客様のおかけになった番号は(現在)使われておりません。」
Số điện thoại quý khách vừa gọi hiện tạm thời không liên lạc được
2.「(細かい)お金が要るんですが、両替してくれませんか。」
Tôi cần tiền lẻ nên có thể đổi cho không ạ?
3.「(金利)が低いときに、お金を借りたほうがいいですね。」
Khi lãi suất thấp thì nên vay tiền
4.読んだ本の内容を(要約)する。
Tóm lược lại nội dung quyển sách đã đọc
練習2
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.手紙のあて名にはふつう「( _ )」を使います。
a. 様
b. 殿
2.「その信号を右に( _ )ください。」
a. 曲げて
b. 曲がって
3.コンビニでも( _ )ができるので便利だ。
a. 払い込み
b. 飛び込み
4.ごみの( _ )は月・水・金です。
a. 収集
b. 吸収
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.手紙のあて名にはふつう「(様)」を使います。
Tên dùng trong viết thư thông thường sử dụng “sama”
2.「その信号を右に(曲がって)ください。」
Hãy quẹp phải ở chỗ đèn tín hiệu đó
3.コンビニでも(払い込み)ができるので便利だ。
Ngay cả ở cửa hàng tiện lợi cũng có thể trả tiền được nên rất là tiện lợi
4.ごみの(収集)は月・水・金です。
Việc thu gom rác là thứ hai, tư, sáu

