| Chữ Hán | Âm Hán Việt | Phát âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 率 | SUẤT | りつ/そつ | |
| 率 | SUẤT | りつ | Tỷ lệ |
| 利率 | LỢI SUẤT | りりつ | Lợi tức |
| 確率 | XÁC SUẤT | かくりつ | Xác suất |
| 能率 | NĂNG SUẤT | のうりつ | Năng suất |
| 率直 | SUẤT TRỰC | そっちょく | Thật thà, ngay thẳng |
| 宇 | VŨ | う | |
| 宇宙 | VŨ TRỤ | うちゅう | Vũ trụ |
| 宇都宮 | VŨ GIẢ CUNG | うつのみや | Tên địa danh |
| 戸 | HỘ | と/こ | |
| ~戸 | HỘ | こ | Căn (đếm nhà) |
| 一戸建て | NHẤT HỘ KIẾN | いっこだて | Nhà riêng |
| 戸 | HỘ | と | Cửa |
| 雨戸 | VŨ HỘ | あまど | Cửa chớp, cửa che mưa |
| 水戸 | THỦY HỘ | みと | Tên địa danh |
| 晴 | TÌNH | せい/は・れる | |
| 晴天 | TÌNH THIÊN | せいてん | Trời đẹp |
| 快晴 | KHOÁI TÌNH | かいせい | Thời tiết tốt |
| 晴れる | TÌNH | はれる | Sáng, hửng nắng |
| 素晴らしい | TỐ TÌNH | すばらしい | Tuyệt vời |
| 曇 | ĐÀM | くも・る | |
| 曇り | ĐÀM | くもり | Thời tiết mây âm u |
| 曇る | ĐÀM | くもる | Trở nên nhiều mây, kéo mây |
| 雪 | TUYẾT | せつ/ゆき | |
| 積雪 | TÍCH TUYẾT | せきせつ | Bông tuyết rơi |
| 吹雪 | XÚY TUYẾT | ふぶき | Bão tuyết |
| 雪 | TUYẾT | ゆき | Tuyết |
| 大雪 | ĐẠI TUYẾT | おおゆき | Tuyết lớn |
| 恵 | HUỆ | え/けい/めぐ・む | |
| 知恵 | TRI HUỆ | ちえ | Trí tuệ |
| 恩恵 | ÂN HUỆ | おんけい | Ân huệ |
| 恵まれる | HUỆ | めぐまれる | Được ban ơn, được chúc phúc |
| 陽 | DƯƠNG | よう | |
| 太陽 | THÁI DƯƠNG | たいよう | Mặt trời |
| 陽気 | DƯƠNG KHÍ | ようき | Thảnh thơi, thoải mái |
| 雲 | VÂN | くも | |
| 雲 | VÂN | くも | Mây |
| 雨雲 | VŨ VÂN | あまぐも | Mây đen, mây mưa |
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.( _ )記念に校庭に木を植える。
a. 率業
b. 卒業
2.今日は良いお天気に( _ )春のような陽気でした。
a. 恵まれて
b. 晴れて
3.疲れたときはちょっと休んだほうが( _ )が上がる。
a. 利率
b. 能率
4.メガネが湯気で( _ )何も見えない。
a. 曇って
b. 雲って
5.昔の人は、便利な機械がない代わりに( _ )を使って生活した。
a. 知恵
b. 予想
6.都心のマンションから郊外の( _ )に引っ越した。
a. 一戸建て
b. 家庭
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.(卒業)記念に校庭に木を植える。
Trồng cây trong sân trường kỷ niệm tốt nghiệp
2.今日は良いお天気に(恵まれて)春のような陽気でした。
Hôm nay được ban cho thời tiết đẹp nên sảng khoái giống như mùa xuân vậy
3.疲れたときはちょっと休んだほうが(能率)が上がる。
Khi mệt mỏi thì nghỉ ngơi một chút thì năng lực sẽ nâng cao lên
4.メガネが湯気で(曇って)何も見えない。
Kiếng bị mờ vì hơi nước nên chẳng thể nhìn thấy gì cả
5.昔の人は、便利な機械がない代わりに(知恵)を使って生活した。
Người xưa đã sống sử dụng trí tuệ thay cho việc không có những máy móc tiện lợi
6.都心のマンションから郊外の(一戸建て)に引っ越した。
Đã chuyển từ căn hộ chung cư trong trung tâm thành phố sang nhà riêng ở ngoại ô

