| 気象情報 |
| 気象情報をお伝えします。各地の空模様です。 | |||||
|
明け方 朝のうち 昼過ぎ |
北 東 南西 |
の風やや強くところによって |
雷雨 にわか雨 票 |
となるでしょう が降るでしょう |
|
|
北部 山間部/ 沿岸部 海上海岸 |
には |
濃霧/波浪 雷/津波 洪水 |
注意報 警報 |
が出ています。 | |
|
地震情報 震度3 震源は~地方 震源の深さは10キロ 規模はマグニチュード(M)4.0 |
|||||
| 交通情報 |
| ~線は平常運転を行なっております。 | ||
| ~の上り線は、~付近で(事故のため) ~キロの渋滞です。 | ||
| ~行き~便は |
台風の影響で 雪のため |
欠航となりました。 出発を見合わせています。 |
CD を聞いて、質問の答えとして最もよいものを一つ選んでください。
1 番
1
2
3
4
<<< Script >>>
1 番
Đáp án: 2
男の人と女の人が、車の中で話しています。
Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện trên xe.
2人が見ているものはどれですか。
Cái mà hai người đang nhìn là cái nào?
男: えー、まいったなー。
Lại nữa rồi.
もっと前に置いといてもらわないとよなー。
Nếu không để ở trước đó nữa thì khó khăn đây.
女: ほんとだ、ひどいわね。
Đúng vậy, kinh khủng.
さっきのところ、左に行けばよかったんだ…。
Chỗ lúc nãy, đi bên trái là được rồi.
男: あー、もう動けないよ。
A, không thể cử động được nữa.
片側通行にしてるから、渋滞してたんだね。
Vì chỉ lưu thông một chiều nên kẹt xe rồi.
2人が見ているものはどれですか。
Cái mà hai người đang nhìn là cái nào?
2 番
1 震源は長野県である
2 津波警報が出ている
3 関東地方は震度3 である
4 東京は影響がない
<<< Script >>>
2 番
Đáp án: 1
テレビの番組中に、地震情報が入りました。
Thông tin động đất phát sóng trong chương trình truyền hình.
情報の内容と合うものはどれですか。
Cái nào phù hợp với nội dung thông tin?
自動音声: 緊急地震速報です。
Thông báo khẩn động đất.
強い揺れに警戒してください。
Mọi người hãy đề phòng rung chuyển mạnh.
緊急地震速報です。
Thông báo khẩn động đất.
強い揺れに警戒してください。
Mọi người hãy đề phòng rung chuyển mạnh.
アナウンサー: ただ今、地震の情報が入りました。
Hiện tại đang có thông tin động đất.
長野県で地震が観測されています。
Tại tỉnh Nagano, người ta quan trắc thấy có động đất.
そして、群馬県、埼玉県、神奈川県東部の皆さん、強い揺れに警戒してください。
Mọi người dân ở phía đông như tỉnh Gunma, tỉnh Saitama, tỉnh Kanagawa hãy đề phòng rung chuyển mạnh.
身の安全を確保してから、火を消してください。
Sau khi bảo vệ an toàn cho mình, quý vị hãy dập lửa.
…東京のスタジオも揺れていますね。
Trường quay ở Tokyo đang rung chuyển.
情報の内容と合うものはどれですか。
Cái nào phù hợp với nội dung thông tin?
3 番
1
2
3
4
<<< Script >>>
3 番
Đáp án: 2
男の人と女の人が話しています。
Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện.
男の人は明日、何をしますか。
Ngày mai, người đàn ông sẽ làm gì?
女:ねえ、明日の釣りだけど、お天気だめだったら、いっしょに買い物に行きましょうよ。
Này, việc câu cá ngày mai, nếu thời tiết không tốt thì mình đi mua sắm cùng nhau nha.
男:いいよ。ぼくもゴルフの手袋買いたいから。
Được thôi, vì mình cũng muốn mua găng tay chơi gôn nữa.
でも、多少の雨はかまわないんだよ。
Nhưng nếu mưa lất phất thì không sao.
かえって波が穏やかなこともあるからね。
Vì ngược lại sóng củng có lúc yên ả.
船じゃないし。
Vì không phải là thuyền.
女:でも、あんまり波が高いとだめでしょう?
Nhưng nếu sóng biển dâng cao quá thì không được nhỉ.
天気予報:明日のお天気です。
Dự báo thời tiết ngày mai.
海岸部に強風波浪注意報が出ています。
Thông báo chú ý sóng cồn gió mạnh ở khu vực ven biển.
海上、波は高く、2メートルから3メートルになっています。
Sóng biển dâng cao, từ 2m-3m.
今夜半から、次第に雨が強くなり、明日の朝には激しい雨になるでしょう。
Từ tối đêm nay, mưa sẽ lớn dần lên, dự báo sáng mai sẽ có mưa to.
男:あー、やっぱりだめか。
A, rốt cục thời tiết không được rồi.
男の人は明日、何をしますか。
Ngày mai, người đàn ông sẽ làm gì?
1 釣りに行く
Đi câu cá
2 買い物に行く
Đi mua sắm
3 ゴルフに行く
Đi chơi gôn
4 船に乗る
Đi thuyền



