| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vれる ものなら Vれる もんなら |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Nếu~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | ~ものなら: Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng) Hay dùng với các động từ mang ý chỉ khả năng. Trong hội thoại có khi dùng [もんなら] |
| Ví dụ | |
| 1 |
帰れるものなら、今すぐ、国へ帰りたい。 Nếu như có thể về được thì tôi muốn về nước ngay lúc này. |
| 2 |
やれるもんなら、やってみろ。 Nếu như làm được, thì hãy làm thử xem. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V/A/na/N普 ものだから(もんだから) Trường hợp Tính từ な và Danh từ thì bỏ だ thêm な ⚠na ⚠N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Vì~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để khi giải thích lý do, phân trần, biện bạch. |
| Ví dụ | |
| 1 |
上着を脱いでもいいですか。暑いものですから。 Cởi bỏ áo khoác ngoài có được không? Vì nóng mà. |
| 2 |
遅くなってごめん。道路が混んでいたもんだから。 Xin lỗi vì đến trễ. Tại vì đường đông. |
| Cấu Trúc | |||
| ☞ |
V/A/na/N普 + もの(もん) V/A/na/N普 + んだ + もの(もん) Đối với tính từ na và danh từ trong cấu trúc んだもの(もん): ⚠na ⚠N |
||
| Ý nghĩa | |||
| ☞ | Vì~ | ||
| Giải thích & Hướng dẫn | |||
| ☞ |
☞ Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. ☞ Phụ nữ hay bọn trẻ thường sử dụng trong cuộc hội thoại. ☞ Hay sử dụng cùng với 「だって」 Có khi biến âm thành 「もん」và cả nam lẫn nữ cũng sử dụng được nhưng đối tượng sử dụng là những người trẻ tuổi để diễn tả lý do biện minh cho chính mình. |
||
| Ví dụ | |||
| 1 |
パーティーには行かなかったよ。知らなかった(んだ)もの。 Tôi đã không đến bữa tiệc. Tại vì tôi không biết. |
||
| 2 |
しょうがないよ。子ども(なん)だもん。 Đành chịu vậy thôi. Vì là trẻ con mà. |
||
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V/A/na/N普 + ものの ⚠na ⚠N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Mặc dù…nhưng mà |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để diễn tả cho sự việc bất ngờ, sự việc ngoại lệ thường xảy ra.
Chú ý: ☞ Mẫu câu này tương tự như にもかかわらずnhưng người nói nêu ra sự thật vấn đề, nói rõ ý kiến hơn. ☞ Mẫu câu này khác với thể くせにbởi vì khi dùng もののthì bạn không chỉ trích hay phàn nàn về mọi thứ. |
| Ví dụ | |
| 1 |
車の免許は持っているものの、ほとんど運転したことがない。 Đã có bằng lái xe hơi, nhưng mà hầu như chưa lái bao giờ. |
| 2 |
申し込みはしたものの、試験を受けるかどうか未定だ。 Đơn thì đã đăng ký rồi nhưng vẫn chưa quyết định là có dự thi hay không. |
| 3 |
春とはいうものの、まだ寒い。 Dù là mùa xuân nhưng trời vẫn còn lạnh. |
正しいほうをなさい。
①「また、同じビデオ見てるの。」
「だって、おもしろいんだ( ___ )」
a.もん
b.もんだから
②やり直せる( ___ )やり直したい。
a.ものの
b.ものなら
③買った( ___ )使い方がわからない。
a.ものの
b.ものなら
④上着を着たままですみません。寒い( ___ )。
a.ものですから
b.からですもの
⑤高いんです( ___ )、買えません。
a.もの
b.ものなら
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥学校は ____ ____ ____ ____ ついていけない。
1.休まずに 2.授業には 3.ものの 4.行っている
⑦今日は早くて帰ってきたんです。 ____ ____ ____ ____ から。
1.よくない 2.です 3.もの 4.体調が
