~帰らねばならない
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Phải làm~ |
| Ví dụ | |
| 1 |
ビザが切れたので、国に帰らねばならない。 Vì visa đã hết hạn nên tôi phải trở về nước. |
| 2 |
それが真実であることを確かめねばならない。 Tôi phải xác nhận xem cái đó có đúng sự thật hay không. |
~忘れてはならない
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vて はならない |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Không được, cấm … |
| Ví dụ | |
| 1 |
この悲惨な体験を決して忘れてはならない。 Nhất định tôi sẽ không bao giờ quên trải nghiệm bi thảm này. |
| 2 |
失敗を人のせいにしてはなりません。 Không được đổ thừa thất bại là do người khác. |
~待っていられない
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vて(は)いられない Vて られない Vて らんない |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Không thể tiếp tục …, Không thể cứ … |
| Ví dụ | |
| 1 |
田中君、遅いなあ。もう待ってられないから先に行こう。 Cậu Tanaka chậm trễ quá. Không còn chờ thêm được nữa, vậy nên chúng ta hãy đi trước đi. |
| 2 |
忙しくてテレビなんか見てらんない。 Vì bận bịu nên không thể tiếp tục xem ti vi được. |
~遊んでばかりはいられない
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vてばかりはいられない Vてばかりもいられない |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Không thể cứ mãi … |
| Ví dụ | |
| 1 |
連休だけれど、もうすぐ試験があるから、遊んでばかりはいられない。 Đang là kì nghỉ dài ngày, nhưng vì sắp có kì thi nên không thể chỉ mải chơi. |
| 2 |
もう親に頼ってばかりはいられない。 Không thể cứ mãi nhờ cậy cha mẹ. |
練習1
正しいほうをなさい。
①国民はもう少し政治に関心を( ___ )ねばならない。
a.持た
b.持ち
②先輩に( ___ )ばかりにはいられない。自分でできるようにならないと。
a.聞く
b.聞いて
③風が強くて、立って( ___ )ほどです。
a.ならない
b.いられない
④法律を( ___ )ならない。
a.犯せば
b.犯しては
⑤そっちへ行っちゃだめ。動かないで。どうして、じっと( ___ )。
a.してんの
b.してらんないの
<<< Đáp án & Dịch >>>
①国民はもう少し政治に関心を(持た)ねばならない。
Người dân phải quan tâm đến nền chính trị hơn nữa.
②先輩に(聞いて)ばかりにはいられない。自分でできるようにならないと。
Không thể chỉ toàn hỏi đàn anh. Mà phải cố gắng tự mình làm.
③風が強くて、立って(いられない)ほどです。
Gió mạnh đến độ không thể tiếp tục đứng được.
④法律を(犯しては)ならない。
Không được vi phạm pháp luật
⑤そっちへ行っちゃだめ。動かないで。どうして、じっと(してらんないの)。
Không được đi đến đó. Đừng cử động. Tại sao không thể tiếp tục ở yên được vậy?
練習2
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥僕は、他人に迷惑を ____ ____ ____ ____ 。
1.ならないと 2.かけては 3.育ちました 4.言われて
⑦恥ずかしくて ____ ____ ____ ____ 彼らは大声でしている。
1.話を 2.いられない 3.ような 4.聞いて
<<< Đáp án & Dịch >>>
⑥僕は、他人に迷惑をかけてはならないと言われて育ちました。
Tôi lớn lên trong lời dạy rằng không được làm phiền người khác.
⑦恥ずかしくて聞いていられないような話を彼らは大声でしている。
Những chàng trai kể lớn câu chuyện mà vì ngượng ngùng nên không thể tiếp tục nghe được.
