~読みかける
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vます + かける・かけだ・かけの |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Chưa xong, đang dở dang |
| Ví dụ | |
| 1 |
読みかけの本が何冊もある。 Có cả mấy cuốn sách đang đọc dang dở luôn. |
| 2 |
彼女は何か言いかけてやめた。 Cô ấy đang nói gì đó thì dừng lại. |
| 3 |
私は、子どものとき、病気で死にかけたことがある。 Tôi thì lúc nhỏ đã từng chết dở vì bệnh tật. |
~読み切る
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vます + きる/きれる/きれない |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Làm cho xong, toàn bộ xong |
| Ví dụ | |
| 1 |
この小説はおもしろくて、1日で読み切った。 Cuốn tiểu thuyết này hấp dẫn, đã đọc hết sạch trong một ngày. |
| 2 |
彼は疲れ切った顔をしている。 Anh ấy tỏ vẻ mặt quá mệt mỏi. |
~ありえる/ありうる
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V-ます(ます) + 得る |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Có thể ~ / Trong phạm vi có thể ~ |
| Ví dụ | |
| 1 |
博士でも間違うことはありえる。 Cho dù có là tiến sĩ cũng có thể nhầm lẫn. |
| 2 |
これが私の知りうるすべての情報です。 Đây là tất cả thông tin mà tôi có thể biết. |
~やり抜く
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vます + 抜く |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Làm xong tất cả và trọn vẹn một quá trình hay một hành động.
Nhấn mạnh nghĩa hoàn thành sau khi chịu đựng gian khổ. |
| Ví dụ | |
| 1 |
大変な仕事でも、やり抜く自信があります。 Cho dẫu là công việc vất vả, tôi tin sẽ làm được tới cùng. |
| 2 |
彼はあきらめずにゴールまで走り抜いた。 Anh ấy không từ bỏ mà cố chạy tới đích. |
練習1
正しいほう(どちらも正しい場合は両方)を選びなさい。
①やり( ___ )ことは、最後までやり( ___ )。
a.かけた a.かけよう
b.ねいた b.ぬこう
②心から信じ( ___ )いた人にだまされた。
a.きって
b.かけて
③彼がそんなことを言うなんて、あり( ___ )。
a.えない
b.うない
④そういう問題は、起こり( ___ )だろう。
a.える
b.うる
⑤そんなことはあなたに言われるまでもなく、わかり( ___ )ことだ。
a.きって
b.かけた
<<< Đáp án & Dịch >>>
①やり(かけた)ことは、最後までやり(ぬこう)。
Việc đang làm dang dở hãy làm cho xong.
②心から信じ(きって)いた人にだまされた。
Bị người mà mình tin tưởng hết mực lừa.
③彼がそんなことを言うなんて、あり(えない)。
Anh ấy mà đi nói mấy chuyện như thế à, không thể có được.
④そういう問題は、起こり(える/うる)だろう。
Vấn đề như thế có thể xảy ra đấy.
⑤そんなことはあなたに言われるまでもなく、わかり(きって)ことだ。
Chuyện như thế không cần mầy nói, tao biết hết rồi.
練習2
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥使い ____ ____ ____ ____ 夢を見た。
1.ほどの 2.切れない 3.もらった 4.お金を
⑦考え ____ ____ ____ ____ 試してみたが、だめだった。
1.すべての 2.を 3.方法 4.うる
<<< Đáp án & Dịch >>>
⑥使い切れないほどのお金をもらった夢を見た。
Nằm mơ được nhận nhiều tiền đến mức xài không hết.
⑦考えうるすべての方法をてみたが、だめだった。
Đã làm thử tất cả các cách có thể nghĩ được nhưng vẫn không được.
