~忘れないうちに
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vる/Vない/Vている + うちに Aい/Aな + うちに N-の + うちに |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Trong lúc … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Khi có gì đang/chưa xảy ra. Đang có gì xảy ra. |
| Ví dụ | |
| 1 |
忘れないうちに、メモしておこう。 Trong lúc chưa quên thì hãy ghi chú lại nào. |
| 2 |
桜がきれいなうちに、お花見に行きましょう。 Trong lúc hoa anh đào còn đẹp, đi ngắm hoa nào. |
~終わるかないかのうちに
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vる・Vた+か+Vない+ないかのうちに |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Trong khi chưa…thì đã |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Diễn tả tình trạng mặc dù vẫn chưa hoàn thành… nhưng liền ngay…
Với mẫu câu này sẽ sử dụng cùng một động từ giống nhau. |
| Ví dụ | |
| 1 |
授業が終わるか終わらないかのうちに、彼は教室を出た。 Trong khi giờ học chưa kết thúc thì anh ấy đã đi ra khỏi phòng. |
| 2 |
布団に入るか入らないかのうちに眠ってしまう。 Mới vừa nằm vào nệm đã ngủ mất tiêu. |
~日本にいる限り
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vる/Vない + かぎり Aい/Aくない + かぎり naな/naである + かぎり Nである + かぎり Vる・Vた ・ Vている + かぎりでは |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~ Chỉ phạm vi |
| Ví dụ | |
| 1 |
日本にいる限り、日本語は必要だ。 Suốt trong thời gian ở Nhật thì tiếng Nhật là cần thiết. |
| 2 |
悪い生活習慣を改めない限り、健康にはなれない。 Chừng nào mà không sửa đổi thói quen sinh hoạt xấu thì không thể khỏe mạnh được. |
| 3 |
私の調べた限り(では)、こういう研究はだれもしていない。 Trong phạm vi điều tra của tôi thì, nghiên cứu như thế này chưa có ai làm cả. |
~70歳以上の方に限り
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nに限り Nに限って Nに限らず~も |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Chỉ…/ Giới hạn … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | N được giới hạn bởi danh từ chỉ số lượng hay thời gian |
| Ví dụ | |
| 1 |
70歳以上の方に限り、入場無料。 Chỉ những vị trên 70 tuổi mới vào cửa miễn phí. |
| 2 |
最近は、女性に限らず男性も化粧をする。 Gần đây không chỉ phụ nữ mà cả đàn ông cũng trang điểm. |
| 3 |
雨だ。今日に限ってかさを持ってこなかった。 Mưa rồi. Chỉ có hôm nay không có mang dù. |
| 4 |
うちの子に限って悪いことをするはずがない。 Chỉ có con nhà tôi là hoàn toàn không làm điều xấu. |
練習1
正しいほうをなさい。
①両親が元気( ___ )旅行に連れていきたい。
a. なうちに
b. かのうちに
②女性( ___ )、ランチにデザートがついています。
a. かぎり
b. にかぎり
③雨が降りそうだから、( ___ )うちに帰ろう。
a. 降る
b. 降らない
④私の( ___ )限り、ここにそんな人はいません。
a. 知る
b. 知らない
⑤日本人に( ___ )、どの国の人も自分の国の政治には不満があると思う。
a. 限らず
b. 限って
<<< Đáp án & Dịch >>>
①両親が元気(なうちに)旅行に連れていきたい。
Trong lúc bố mẹ còn khỏe, tôi muốn dẫn họ đi du lịch.
②女性(にかぎり)、ランチにデザートがついています。
Chỉ có phụ nữ, bữa trưa được thêm món tráng miệng.
③雨が降りそうだから、(降らない)うちに帰ろう。
Có vẻ trời sẽ mưa đấy nên trong lúc trời chưa mưa về thôi nào.
④私の(知る)限り、ここにそんな人はいません。
Trong phạm vi tôi biết thì, ở chỗ này không có người như thế.
⑤日本人に(限らず)、どの国の人も自分の国の政治には不満があると思う。
Không chỉ riêng người Nhật mà người nước khác cũng bất mãn với nền chính trị của nước mình.
練習2
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥いただきます、 ____ ____ ____ ____ 食べ始めた。
1.言わないか 2.言うか 3.と 4.のうちに
⑦ ____ ____ ____ ____ しなければならない。
1.学生 2.かぎり 3.勉強 4.である。
<<< Đáp án & Dịch >>>
⑥いただきます、と言うか言わないかのうちに食べ始めた。
Trong lúc đang nói “xin nhận” thì đã bắt đầu ăn rồi.
⑦学生であるかぎり勉強しなければならない。
Chỉ có học sinh là phải học hành thôi.
