| Cấu Trúc | |
| ☞ |
A/V(普通形) + わけだ *Aな OK: Vている/Vていた/Vられる/Vさせる |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Đương nhiên là, nghĩa là… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng trong trường hợp biểu thị ý muốn nói một việc trở nên như thế là đương nhiên vì đã có nguyên nhân, lý do trước đó. Hoặc khi muốn nói rằng đương nhiên sẽ có kết quả như thế vì đi theo trình tự, hướng đi, sự thật, tình huống nào đó. |
| Ví dụ | |
| 1 |
寒いわけだ。雪が降っている。 Vì lạnh đấy. Tuyết đang rơi kìa. |
| 2 |
定価が1万円で、2割引きだから8千円になるわけだ。 Giá đã định là 1 vạn yên, vì giảm 20 phần trăm nên trở thành 8 ngàn yên. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
A/V(普通形) + わけではない・わけでもない *Aな OK: Vている/Vていた/Vられる/Vさせる |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Không nhất thiết là ~, không phải là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để phủ định chỉ 1(phủ định đơn) phát ngôn hay thực trạng, thực tế đang được đề cập. Biểu thị thực tế khách quan, dựa trên yếu tố khách quan mà đưa ra ý phủ định. |
| Ví dụ | |
| 1 |
ほしくないわけではないけれど、お金がないから買えないんです。 Không phải là không muốn nhưng vì không có tiền nên không thể mua. |
| 2 |
テレビはつけてあるが、見ているわけでもない。 Mở tivi đấy nhưng không hẳn là xem. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
A/V(普通形) + わけがない・わけがない *Aな OK: Vている/Vていた/Vられる/Vさせる |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Không có lý gì |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để nhấn mạnh tính phủ định của sự việc/ vấn đề đó là không có khả năng, không có cơ sở lý do để thực hiện. Biểu thị phán đoán mang tính chủ quan của người nói. |
| Ví dụ | |
| 1 |
うちの子がそんなことをするわけがない。 Con nhà tôi không lý gì làm điều như thế. |
| 2 |
ほめられて、うれしくないわけがない。 Được khen không có lý gì không vui. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vる/Vない/Vている/Vさせる + わけにはいかない・わけにもいかない |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Không thể |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Diễn tả tình trạng vì có một lý do nào đó nên không thể được. |
| Ví dụ | |
| 1 |
重要な会議があるので、病気でも会社を休むわけにはいかない。 Vì có cuộc họp quan trọng nên dẫu bệnh cũng không thể nghỉ việc công ty được. |
| 2 |
税金は、高くても払わないわけにはいかない。 Thuế dẫu cao nhưng không thể không đóng. |
正しいほうをなさい。
①もう12時か。おなかがすくわけ( ___ )。
a. だ
b. ではない
②あの学生はいつも授業に来ないから、試験の結果がいいわけ( ___ )。
a. ではない
b. がない
③用事があるので、台風でも出かけないわけには( ___ )。
a. いかない
b. いけない
④毎日牛乳を飲んでいるのは体にいいからで、特に好きなわけ( ___ )。
a. ではない
b. がない
⑤電池が入っていないのだから、動くわけ( ___ )。
a. ではない
b. がない
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥仕事がこんなにたくさんあるんです。 ____ ____ ____ ____ 。
1.わけが 2.忙しく 3.ありません 4.ない
⑦手紙を出し忘れていたと父は言った。 ____ ____ ____ ____ だ。
1.いくら 2.わけ 3.届かない 4.待っても
