| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vた + とたん・とたんに Vた。そのとたん~ |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Ngay sau khi ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Diễn tả tình trạng sau khi hành động, sự thay đổi xảy ra trước đó thì liền ngay sau đó thì hành động hay sự thay đổi khác lại xảy ra tiếp. Do thể hiện sự ngạc nhiên và cảm giác bất ngờ, ngoài dự tính nên vế sau của câu không thể hiện hành động hay ý chí, mệnh lệnh của người nói. Ví dụ: Câu sau không được sử dụng: 駅に着いたとたん、電話します。/電話してください。
|
| Ví dụ | |
| 1 |
窓を開けたとたん、強い風が入ってきた。 Ngay sau khi mở cửa sổ, cơn gió mạnh ùa vào. |
| 2 |
お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。 Ngay sau khi uống rượu thì mặt đỏ lên. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vた + あげく・あげくに・あげくのN N Vた。そのあげく ~ |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Sau …,. rốt cuộc là … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Diễn tả tình trạng xảy ra trước đó, kéo dài một thời gian nhất định và cuối cùng đi đến quyết định triển khai, giải quyết … |
| Ví dụ | |
| 1 |
彼は酔っ払って騒いだあげく、寝てしまった。 Anh ta say xỉn, sau khi quậy lên đã ngủ mất rồi. |
| 2 |
何度も手術したあげく、治らないと言われた。 Sau khi đã phẫu thuật không biết bao nhiêu lần, thì bị nói là không khỏi được. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vた + 末・末に・末のN N 末:すえ |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Rất lâu sau khi ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Sau khi trải qua một quá trình nào đó, cuối cùng đã. Thường dùng trong văn viết, thể hiện câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
悩んだ末、進学ではなく就職することにした。 Sau khi suy nghĩ kĩ, đã quyết định đi làm mà không học lên. |
| 2 |
住民との話し合いの末、その建物の建設は中止となった。 Sau khi thảo luận với người dân thì việc xây dựng tòa nhà đó bị tạm dừng. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vたかと + 思うと・思ったら Vたと + 思うと・思ったら |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy ~ thì |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Sự việc phía sau xảy ra ngay sau sự việc phía trước xảy ra. Vì nó nói lên sự việc thực tế nên câu văn sau không được dùng thể mệnh lệnh, ý định, những câu mang tính phủ định… |
| Ví dụ | |
| 1 |
あの人は忙しい人で、来たかと思ったら、もう帰ってしまった。 Người kia vì là ngừoi bận rộn, vừa mới đến đã về mất tiêu. |
| 2 |
花が咲いたかと思ったら、もう散ってしまった。 Hoa vừa mới nở đã rụng rồi. |
正しい文には○、正しくない文には×をつけなさい。
①この薬は食べたとたんに、飲んでください。
a. ○
b. ×
②その石けんを使ったとたん、手がかゆくなった。
a. ○
b. ×
③考えた末、手術しないことにしました。
a. ○
b. ×
④待たされたあげく、まずい料理を食べさせられた。
a. ○
b. ×
⑤あちこちの病院へ行くあげく、やっと元気になった。
a. ○
b. ×
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥あの二人、さっきまで ____ ____ ____ ____ もう仲良くしている。
1.けんか 2.かと 3.思ったら 4.していた
⑦彼は約束の時間に ____ ____ ____ ____ しなかった。
1.来た 2.遅れて 3.あげく 4.あやまりも
