| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V/A/N(普通形) + 上(に)
*A(な) *N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Không những…hơn nữa |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Thêm vào với ý rằng sự việc có khuynh hướng giống với sự việc phía trước (ngoài điểm tốt này còn điểm tốt nữa hoặc điểm xấu thêm vào sự việc xấu). Ở câu sau thì những câu tác động đến đối phương như mệnh lệnh, cấm đoán, yêu cầu, rủ rê… không được sử dụng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
彼は仕事ができる上に優しい。 Anh ấy không chỉ làm được việc mà còn dễ tính nữa. |
| 2 |
昨日は寒かった上に、風が強かった。 Hôm qua không chỉ lạnh mà gió mạnh nữa. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vた/Nの + 上で・上の・上での・上 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Sau khi… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Xong…rồi…Cách thể hiện khi muốn diễn đạt một việc gì đó trước và kết quả của việc đó dẫn đến việc tiếp theo. Chủ thể của vế trước và vế sau của câu là một người. Vế sau thể hiện hành động ý chí. |
| Ví dụ | |
| 1 |
よく考えた上で決めます。 Sau khi đã suy nghĩ kĩ mới quyết định. |
| 2 |
家族と相談の上、お返事します。 Sau khi thảo luận với gia đình, sẽ trả lời. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | V(普通形)上は |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Một khi… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu đạt lý do vì ~ nên đương nhiên là ~. Vế sau là những từ biểu thị sự quyết ý, lời khuyên hoặc cấm đoán… Câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
キャプテンに選ばれた上は、がんばるしかない。 Khi mà đã được chọn làm đội trưởng, chỉ còn cách phải cố gắng. |
| 2 |
入学する上は卒業したい。 Khi nhập học tôi muốn tốt nghiệp. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nの + 上では・上でも
N + 上・上は・上も |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nhìn trên…, xét về… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng khi muốn nói xét trên mặt nào đó thì ~ |
| Ví dụ | |
| 1 |
天気図の上では春なのに、実際はまだ寒い。 Trên phương diện bản đồ khí tượng mặc dù là mùa xuân nhưng thực tế vẫn còn lạnh. |
| 2 |
理論上はできるはずだったが、実験では失敗した。 Trên phương diện logic đã chắc có thể làm được nhưng thực nghiệm thì thất bại. |
正しいほうをなさい。
①計算( ___ )可能だが、実用にはまだ問題がある。
a. 上は
b. の上
②仕事でミスをした( ___ )、友達とけんかをした。
a. 上で
b. 上に
③金額を確認( ___ )、サインをお願いします。
a. 上
b. の上
④受験手続きが完了した( ___ )全力をつくすつもりだ。
a. 上は
b. 上では
⑤彼らは書類の( ___ )夫婦だ。
a. 上に
b. 上では
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥この機械は ____ ____ ____ ____ もわかりづらい。
1.上に 2.難しい 3.説明書 4.操作が
⑦彼は ____ ____ ____ ____ 面接が心配だ。
1.では 2.上 3.成績の 4.問題ないが
