| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nに + こたえて・こたえ・こたえるN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Ứng với, đáp lại… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Đáp ứng với tác động từ bên ngoài. N là những danh từ chỉ sự chất vấn, kỳ vọng, mong muốn… Hán tự: 応えて・応え・答える |
| Ví dụ | |
| 1 |
客の意見にこたえて、営業時間を延長する。 Đáp ứng ý kiến của khách hàng, kéo dài thời gian kinh doanh. |
| 2 |
親の期待にこたえ、がんばった。 Đáp ứng kì vọng của bố mẹ, đã cố gắng. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nに・「文」のに・これに・それに + 対して・対し・対しては・対しても・対するN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Đối với ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để chỉ đối tượng, đối với vấn đề gì đó thì… Vế sau thường là những từ chỉ mối quan hệ đối lập (từ chỉ sự phản kháng, phản đối, phản bác…) |
| Ví dụ | |
| 1 |
目上の人に対して、そういう言い方は失礼ですよ。 Đối với cấp trên thì cách nói như vậy là thất lễ đấy. |
| 2 |
都市で人口が増えているのに対し、農村では減っている。 Đối ngược với việc dân số đang tăng ở thành thị thì ở nông thôn dân số đang giảm. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nに + より・よるN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nhờ vào, do, bởi ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu thị phương pháp, căn cứ, nguyên nhân, trường hợp… Là cách nói cứng của 「によって」 |
| Ví dụ | |
| 1 |
未成年者の飲酒は、法律により禁じられている。 Uống rượu đối với người chưa thành niên theo pháp luật thì đang bị cấm. |
| 2 |
その地震による被害は、過去最大だった。 Thiệt hại do trận động đất đó, lớn nhất trong lịch sử. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nに + かかわって・かかわり・かかわる・かかわるN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Liên quan đến ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng để diễn tả những ảnh hưởng lên trên các thứ quan trọng như: “sinh mạng”, “niềm tự hào”,… Hán tự: 関わる |
| Ví dụ | |
| 1 |
彼は汚職事件にかかわって逮捕された。 Anh ấy bị bắt vì liên quan đến việc tham nhũng. |
| 2 |
息子はマスコミにかかわる仕事をしている。 Con trai tôi đang làm công việc liên quan đến truyền thông. |
| 3 |
命にかかわる病気 Bệnh ảnh hưởng đến sinh mệnh. |
正しいほうをなさい。
①今朝の人身事故( ___ )ダイヤが乱れております。
a. による
b. により
②国民の政治( ___ )不満は年々高まっている。
a. に対する
b. に応える
③人々の期待( ___ )、その選手は金メダルをとった。
a. にこたえて
b. にかかわって
④子どもが減っているのに( ___ )老人が増えている。
a. 対して
b. こたえて
⑤患者さんのプライバシー( ___ )質問にはお答えできません。
a. に応える
b. に関わる
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥彼が何らかの形でその事件と ____ ____ ____ ____ 疑いが持たれている。
1.という 2.関わって 3.ないか 4.いるのでは
⑦このコースの成績は出席、宿題、各課の試験と ____ ____ ____ ____ されます。
1.総合的に 2.最終試験 3.によって 4.評価
