| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Khi bắt đầu…, Khi đang… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Có nghĩa vào thời điểm bắt đầu việc đặc biệt nào đó hoặc vào thời điểm đang tiến hành sự việc đó. Là lối văn trịnh trọng. Văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
お申し込みに際しては、写真が必要となります。 Khi đăng ký cần có ảnh. |
| 2 |
A氏は日本を訪問するに際し、喜びを語った。 Ngài A kể lại niềm vui nhân dịp thăm Nhật Bản. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nに + 基づいて・基づき・基づく・基づいたN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng trong văn viết. |
| Ví dụ | |
| 1 |
この工事は市の計画に基づいて進められます。 Công trình này được xúc tiến dựa trên kế hoạch của thành phố. |
| 2 |
長年の経験に基づき新入社員を教育する。 Đào tạo nhân viên mới dựa trên kinh nghiệm nhiều năm. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nに + 応じて・応じ・応じたN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Phụ thuộc vào, ứng với |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Diễn đạt ý rằng nếu sự việc phía trước thay đổi thì sự việc phía sau cũng thay đổi ứng với điều đó. |
| Ví dụ | |
| 1 |
ソフトは、必要に応じてダウンロードしてください。 Hãy tải phần mềm tùy vào sự cần thiết. |
| 2 |
テスト結果に基づき、能力に応じたクラスに分けられます。 Dựa vào kết quả thi sẽ được phân lớp tùy theo năng lực. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nの + 下で・下・下に |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Dưới sự… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Cách nói trang trọng mang tính văn viết. |
| Ví dụ | |
| 1 |
子どもたちが青空の下で元気に遊んでいる。 Đám trẻ đang vui chơi khỏe khoắn dưới bấu trời xanh. |
| 2 |
田中先生のご指導の下、研究論文を書いています。 Đang viết luận văn nghiên cứu dưới sự chỉ dẫn của thầy Tanaka. |
正しいほうをなさい。
①この番組は、皆様からのご意見( ___ )構成されています。
a. のもとで
b. に基づいて
②契約に( ___ )、注意すべき点について説明します。
a. 応じ
b. 際し
③この店では、買った量に( ___ )商品の値段が安くなります。
a. 応じて
b. 際して
④職場では、状況に( ___ )判断が必要です。
a. 際した
b. 応じた
⑤人間工学に( ___ )家具を作っている。
a. 応じた
b. 基づいた
( ___ )には同じ言葉がます。1・2・3・4の中から選びなさい。
目が不自由な人のために働く犬は、子犬のとき8ヶ月くらいまでは一般家庭の愛情( ___ )育てられる。その後、プロのトレーナー( ___ )きびしい訓練を受ける。
1.の下で
2.に応じて
3.に基づいて
4.に際して
