
| Cấu Trúc | |
| ☞ | V/A/N (普通形)とか |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nghe nói là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng trong văn nói. Bao hàm ý “không rõ lắm nhưng mà ~” so với mẫu 「~そうだ」 |
| Ví dụ | |
| 1 |
今夜の花火大会は、雨で中止だとか。 Nghe nói là lễ hội pháo hoa tối nay tạm dừng vì mưa. |
| 2 |
今、インフルエンザがはやっているとか。 Nghe nói bây giờ cúm đang lây lan. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V(辞書形)まい
* VⅡ:V * するまい/すまい * 来るまい/来まい(こまい) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
quyết không, định không |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Tuyệt đối muốn từ bỏ việc ~ (chỉ ý muốn phủ định) Là cách nói trang trọng, dùng trong văn viết. Câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
あんなひどいところ、二度と行くまい。 Cái chỗ kinh khủng như thế, tôi quyết không đi lần hai. |
| 2 |
海外旅行では、絶対に買った水以外は飲むまいと思った。 Du lịch nước ngoài tôi tuyệt đối không uống nước nào khác ngoài nước mình đã mua. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V(辞書形)まい
* VⅡ:V * するまい/すまい * 来るまい/来まい(こまい) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Có lẽ không ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Thể hiện suy đoán phủ định. Là cách nói trang trọng, dùng trong văn viết. Câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
彼には私の気持ちはわかるまい。 Anh ấy sẽ không hiểu được cảm xúc của tôi. |
| 2 |
上級者でも、この問題はできまい。 Cho dẫu là người có trình độ cao cấp cũng không thể giải quyết vấn đề này. |
| 3 |
夢ではあるまいか。 Giấc mơ chắc không có thật rồi. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vようか Vるまいか
* VⅡ:V * するまい/すまい * 来るまい/来まい(こまい) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
có nên ~ hay không |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng trong văn viết. Câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
本当のことを話そうか話すまいか迷った、結局全部話した。 Tôi đã bối rối nên nói hay không nói sự thật, cuối cùng đã nói ra tất cả. |
| 2 |
食べたいけど、太りたくないし、食べようか食べまいか考えているところです。 Muốn ăn nhưng không muốn mập nên đang suy nghĩ có nên ăn hay không ăn. |
下線部に注意して正しい文には○、正しくない文には×を選びなさい。
①「社長、田中様からお電話で、少し遅れるとかのことです。」
a. ○
b. ×
②子どもには自分と同じ苦労はさせまいと彼女は思った。
a. ○
b. ×
③「もう梅雨入りしたとか」。「うん、そうだったね。」
a. ○
b. ×
④「お昼ごはん、食べに行くまいか」。「うん、行こう。」
a. ○
b. ×
⑤パーティーに行こうか行きまいか考えています。
a. ○
b. ×
次の文の( ___ )に入れるのによいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
⑥あの先生のようにすばらしい先生には二度と( ___ )まい。
1.出会わ
2.出会い
3.出会え
4.出会お
⑦進学( ___ )ようか( ___ )まいか迷っている。
1.す/し
2.し/す
3.せ/す
4.す/する