~人目もかまわず
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nも・Vるのも + かまわず 《構わず》 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Diễn tả tình trạng thực hiện một hành động mà không để ý, dửng dưng không đếm xỉa đến sự vật sự việc xung quanh. |
| Ví dụ | |
| 1 |
彼女は人目もかまわず子どものように泣いた。 Cô ấy đã khóc như một đứa trẻ mà không bận tâm gì đến công chúng. |
| 2 |
彼は靴が脱げるのもかまわず走り続けた。 Anh ấy tiếp tục chạy mà không bận tâm đến việc giày bị tuột ra. |
~雨にもかかわらず
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V/A/N(普通形)にも + かかわらず *A(な) *N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Dù ~ thế mà ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Sử dụng khi muốn nói rằng đã trở thành kết quả khác với dự đoán từ thực tế của ~ |
| Ví dụ | |
| 1 |
雨にもかかわらず、大勢の人々が集まった。 Nhiều người đã tập trung bất chấp trời mưa. |
| 2 |
見たにもかかわらず、彼は見なかったと言った。 Cho dù đã xem, anh ấy lại nói rằng chưa xem. |
~来る来ないにかかわらず
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vる‐Vない + にかかわらず・かかわりなく Aい‐Aくないに + にかかわらず・かかわりなく N + にかかわらず・かかわりなく 例: ある・なしにかかわらず 好き・嫌いにかかわらず 上手・下手にかかわらず 性別にかかわらず |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Bất chấp, không liên quan đến ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để biểu thị không có, không liên quan đến vấn đề đó, danh từ hình thành như thời tiết, giới tính, tuổi tác, chủng loại, và thái độ… Phần lớn là những từ có mối liên hệ đối lập. |
| Ví dụ | |
| 1 |
来る来ないにかかわらず、連絡をください。 Bất chấp việc đến hay không đến, hãy liên lạc. |
| 2 |
国籍にかかわらず、歓迎します。 Chào đón mọi người không phân biệt quốc tịch. |
~年齢を問わず
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nを問わず |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Không liên quan đến ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Biểu thị ý nghĩa danh từ đề cập đến không liên quan đến, không có ảnh hưởng, không là vấn đề cho hành động sau đó. |
| Ví dụ | |
| 1 |
年齢を問わず多くの人々が集まった。 Nhiều người đã tập trung không kể tuổi tác. |
| 2 |
経験の有無を問わず、募集。 Tuyển mộ không kể là có kinh nghiệm hay không. |
| 3 |
性別は問いません。 Không phân biệt giới tính. |
練習1
正しいほうをなさい。
①男女( ___ )、能力のある人を採用します。
a. を問わず
b. もかまわず
②お忙しいにも( ___ )、来てくださってありがとうございます。
a. かまわず
b. かかわらず
③雨にぬれるのも( ___ )歩き続けた。
a. かまわず
b. かかわらず
④合否( ___ )かかわらず、結果はお知らせします。
a. に
b. にも
⑤京都は季節( ___ )美しい景色が楽しめます。
a. を問わず
b. にもかかわらず
<<< Đáp án & Dịch >>>
①男女(を問わず)、能力のある人を採用します。
Tuyển dụng người có năng lực không phân biệt là nam nay nữ.
②お忙しいにも(かかわらず)、来てくださってありがとうございます。
Tôi cảm ơn vì mọi người đã đến đây mặc dù đang bận rộn.
③雨にぬれるのも(かまわず)歩き続けた。
Bất chấp bị ướt sũng vì mưa vẫn tiếp tục đi.
④合否(に)かかわらず、結果はお知らせします。
Sẽ thông báo kết quả cho dù là đậu hay rớt.
⑤京都は季節(を問わず)美しい景色が楽しめます。
Ở Kyoto thì bất kể mùa nào có thể tận hưởng được cảnh sắc tuyệt đẹp.
練習2
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥本当のことを ____ ____ ____ ____ もらえなかった。
1.信じて 2.かかわらず 3.にも 4.言った
⑦まわりの人たちに ____ ____ ____ ____ 歌い続けた。
1.のも 2.聞こえる 3.歌を 4.かまわず
<<< Đáp án & Dịch >>>
⑥本当のことを言ったにもかかわらず信じてもらえなかった。
Mặc dù đã nói thật nhưng không được mọi người tin.
⑦まわりの人たちに聞こえるのもかまわず歌を歌い続けた。
Vẫn tiếp tục hát bất kể mọi người xung quanh có thể nghe.
