| Cấu Trúc | |
| ☞ |
a。 ということは b 〈a から判断した内容〉。 (=つまり) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Có nghĩa là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Bắt đầu câu có nội dung phán đoán dựa trên căn cứ từ câu phía trước (a). |
| Ví dụ | |
| 1 |
「彼は、まだ来ませんね。ということは、欠席ということですね。」 Anh ấy vẫn chưa đến nhỉ. Điều đó có nghĩa là không tham gia ấy nhỉ. |
| 2 |
「私はもうお酒を飲めます。」 「ということは二十歳を過ぎてるんだね。」 Tôi đã bỏ rượu rồi. Điều đó có nghĩa là quá 20 tuổi rồi nhỉ. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
a。 というのは b 〈理由〉。 (=なぜかというと/どうしてかというと) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Là vì ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu thị lý do cho hành động, sự việc phía trước. |
| Ví dụ | |
| 1 |
「今日は家を出られないんです。というのは父の具合が悪くなりまして・・・。」 Hôm nay không thể ra khỏi nhà. Đó là bởi vì tình trạng sức khỏe của cha xấu… |
| 2 |
「ぼくは卵を食べないんです。というのは、アレルギーがあるんですよ。」 Tôi không ăn trứng. Đó là bởi vì, tôi bị dị ứng. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
a〈理由〉。 したがって b 〈結果〉。 (=だから/その結果) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Do vậy ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu đạt sự việc phía sau xảy ra như là kết quả đương nhiên theo những điều kiện của câu phía trước. Sử dụng trong các câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
彼はまじめて誠実な人だ。したがってみんなから信頼されている。 Anh ấy là người nghiêm túc, thành thật. Do vậy, được mọi người tin cậy. |
| 2 |
教授は急用で来られません。したがって講義は中止です。 Vì có việc gấp không thể đến dạy. Do vậy, buổi học tạm dừng. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
(1) a 。 ただし b 。 (2) a 。 ただ b 。 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Tuy nhiên, thế nhưng |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
(1) Sử dụng khi thêm điều kiện hay ngoại lệ vào câu văn phía trước (a). (2) Sử dụng khi thêm vấn đề hay điều kiện vào câu văn phía trước (a). Sử dụng trong các câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
全商品3割引です。ただし、この棚の商品は除きます。 Toàn bộ sản phẩm giảm giá 30%. Tuy nhiên, ngoại trừ sản phẩm ở kệ này. |
| 2 |
明日は9時に集合です。ただし、雨の場合は中止です。 Ngày mai tập trung lúc 9 giờ. Thế nhưng, trường hợp trời mưa sẽ tạm hoãn. |
| 3 |
品はいい。ただ値段が高すぎる。 Hàng tốt nhưng giá cao quá. |
| 4 |
ぼくはかまわない。ただ妻が何と言うか。 Tôi thì không sao. Nhưng không biết vợ tôi sẽ thế nào thôi. |
正しいほうをなさい。
①部屋は気に入りました。( ___ )駅から遠すぎます。
a. ただ
b. だって
②私は肉は食べません。( ___ )菜食主義だからです。
a. というのは
b. ということは
③出席が3分の2以上ない人は最終試験を受けられません。( ___ )あなたは受験できないということになります。
a. ただし
b. したがって
④「 4位でした。」
「( ___ )メダルは取れなかったということですね、残念。」
a. というのは
b. ということは
⑤年中無休。( ___ )年末年始を除く。
a. したがって
b. ただし
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥ゴルフは確かにのときからやっています。 ____ ____ ____ ____ なんです。
1.わけではなく 2.ちゃんと習った 3.ただし 4.自己流
⑦最近疲労がたまっています。 ____ ____ ____ ____ としても寝られないからです。
1.心配事があって 2.忙しすぎる上に 3.寝よう 4.というのは
