| Cấu Trúc | |
| ☞ |
A。 要するに B。 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nói một cách ngắn gọn, nói tóm lại là ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Có ý nghĩa giải thích một cách đơn giản câu văn trước. |
| Ví dụ | |
| 1 |
試合に大負けした。要するに、相手のチームと力の差があったということだ。 Thi đấu thất bại nặng. Nói một cách ngắn gọn là có sự chênh lệch thực lực so với đối thủ. |
| 2 |
彼は一度も入賞しなかった。要するに、才能がなかったということだ。 Anh ấy chưa nhận thưởng một lần nào. Nói tóm lại là không có tài năng. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
(Nは) a。 しかも b。 (=その上/さらに) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Hơn nữa, hơn cả |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng khi thêm một sự vật sự việc khác vào một sự vật sự việc nào đó. |
| Ví dụ | |
| 1 |
彼女は美人で頭がいい。しかも性格もいい。 Cô ấy vừa đẹp vừa thông thông minh. Hơn cả là tính cách tốt. |
| 2 |
先日泊まったホテルは、古くて高かった。しかもサービスが悪かったので、もう二度と行かない。 Khách sạn hôm trước ở lại vừa cũ vừa mắc. Hơn cả là dịch vụ kém quá nên nhất định là không đền lần thứ hai. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
(Nは) a。 おまけに b。 (=その上/しかも) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Thêm vào đó |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng trong văn nói. Là từ thường dùng để nói hơn 「しかも」 |
| Ví dụ | |
| 1 |
日本の夏は暑いし、おまけに湿気も多いです。 Mùa hè ở Nhật nóng, thêm vào đó lại còn không khí ẩm thấp nữa. |
| 2 |
あのそば屋は高いしまずい。おまけにサービスも悪い。 Tiệm mì đó vừa mắc vừa dở, thêm vào đó phục vụ kém nữa. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | a。 ちなみに b。 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Tiện đây |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Được sử dụng để thêm một thông tin nhỏ vào câu văn trước đó (a). |
| Ví dụ | |
| 1 |
最近は、ペットを飼う家が増えているようです。ちなみに、うちにも犬が1 匹とネコが2 匹います。 Gần đây trông có vẻ nhà nuôi động vật cảnh tăng lên. Tiện đây cũng nói luôn nhà tôi nuôi 1 con chó, 2 con mèo. |
| 2 |
燃えるゴミは月曜日と木曜日、燃えないゴミは金曜日に出してください。ちなみに資源ごみの収集日は第3水曜日です。 Rác cháy được đổ thứ 2 và thứ 5, rác không cháy được đổ thứ 6. Tiện đây cũng nói luôn ngày thu rác tài nguyên là ngày thứ 4 tuần thứ 3 của tháng. |
正しいほうをなさい。
①私は出かけるのが嫌いで、人づきあいも悪い。( ___ )気が利かない( ___ )ツアーコンダクターの仕事には向いていないのだ。
a. しかも a. それでも
b. 要するに b. 要するに
② どしゃぶりの雨に強風、( ___ )雷まで鳴り出した。
( ___ )出かけなければならない。
a. おまけに a. それなら
b. ちなみに b. それでも
次の文章の( ___ )に入れるのによいものを、1・2・3・4から一つずつでください。
友人の仕事は危険で、汚くて、( )きついらしい。( )そういう仕事は俗に「3K 」と呼ばれている。( )「き」、すなわち「K 」が3つつくというわけだ。
1.おまけに 2.ただし 3.ちなみに 4.要するに
