~さびしげ
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
A na Vた ⚠ よ ⚠ あり ⚠ 自慢げ |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Vẻ ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. |
| Ví dụ | |
| 1 |
あの人はさびしげな目をしている。 Người kia có ánh mắt buồn. |
| 2 |
彼は何か言いたげだった。 Hình như anh ấy muốn nói điều gì đó. |
~病気がち
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nがち V |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Có khuynh hướng~, thường là~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để biểu đạt ý nghĩa có khuynh hướng, thường xảy ra…và sự việc được trình bày có khuynh hướng không tốt. Giống với mẫu câu ~嫌いがある。 |
| Ví dụ | |
| 1 |
私は子どもの頃、病気がちだった。 Hồi còn nhỏ, tôi thường bị bệnh. |
| 2 |
最近、彼は仕事を休みがちだ。 Gần đây, anh ấy hay nghỉ làm. |
~忘れっぽい
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nっぽい V |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Như là…, giống như…, có vẻ như… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Thể hiện cảm giác “cảm thấy như là”, thấy như là… |
| Ví dụ | |
| 1 |
年を取ると、忘れっぽくなる。 Lớn tuổi thì sẽ mau quên. |
| 2 |
このコート、デザインはいいけれど、生地が安っぽいね。 Chiếc áo khoác này kiểu dáng thì đẹp nhưng chất liệu vải trông có vẻ rẻ tiền, nhỉ. |
~疲れ気味
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V N気味 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Có vẻ, hơi có, cảm giác là |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Diễn tả ý nghĩa “có tình trạng như vậy, có khuynh hướng như vậy” Thường dùng với trường hợp mang nghĩa xấu. |
| Ví dụ | |
| 1 |
残業続きで、疲れ気味だ。 Do tăng ca liên miên, nên hơi mệt. |
| 2 |
新入社員は緊張気味の顔をしていた。 Nhân viên mới có vẻ mặt hơi căng thẳng. |
練習1
正しいほうをなさい。
①この牛乳は水( ___ )、おいしくない。
a.っぽくて
b.気味で
②この時計は20年使っているが、このごろ遅れ( ___ )だ。
a.っぽい
b.がち
③二人は親し( ___ )に話している。
a.げ
b.がち
④風邪( ___ )、熱( ___ )。
a.気味で a.気味で
b.勝ちで b.っぽい
⑤母は( ___ )っぽくなった。
a.忘れ
b.忘れる
<<< Đáp án & Dịch >>>
①この牛乳は水(っぽくて)、おいしくない。
Sữa này chả ngon, trông như nước vậy.
②この時計は20年使っているが、このごろ遅れ(がち)だ。
Chiếc đồng hồ này tôi đã sử dụng 20 năm rồi, nhưng dạo này nó hay trễ giờ.
③二人は親し(げ)に話している。
Hai người nói chuyện có vẻ thân mật.
④風邪(気味で)、熱(っぽい)。
Hơi hơi cảm, giống như bị sốt.
⑤母は(忘れ)っぽくなった。
Mẹ tôi bây giờ mau quên lắm.
練習2
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥彼は両親を ____ ____ ____ ____ だ。
1.休みがち 2.仕事も 3.悲しげで 4.亡くしてから
⑦男は ____ ____ ____ ____ 。
1.笑いを 2.ありげな 3.浮かべた 4.意味
<<< Đáp án & Dịch >>>
⑥彼は両親を亡くしてから悲しげで仕事も休みがちだ。
Kể từ khi bố mẹ qua đời, anh ấy có vẻ buồn và cũng hay nghỉ làm nữa.
⑦男は意味ありげな笑いを浮かべた。
Người đàn ông nở một nụ cười đầy ý nghĩa.
