| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nと + ともに 《~共に》 Vると + ともに 《~共に》 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Cùng với … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng khi muốn nói sự việc sự vật diễn tiến đồng thời với nhau. Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác cũng diễn ra. |
| Ví dụ | |
| 1 |
家族とともに来日した。 Đến Nhật cùng với gia đình. |
| 2 |
自動車が普及するとともに、事故も増加した。 Cùng với việc phổ biến xe ô tô thì tai nạn cũng tăng lên. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N Vるのに + ともない・ともなって・ともなうN Vたのに + ともない・ともなって・ともなうN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Cùng với … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác cũng diễn ra. Hoặc các sự việc xảy ra đồng thời với nhau. Hán tự: 《~に伴う》 |
| Ví dụ | |
| 1 |
人口の増加にともない、資源の消費量も増える。 Cùng với việc gia tăng dân số thì lượng tiêu tài nguyên cũng tăng lên. |
| 2 |
マラソン大会が行われるのにともなって、この道路は通行止めになります。 Cùng với việc diễn ra đại hội marathon thì con đường này trở nên cấm lưu thông. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N Vるのに + つれて・つれ |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Cùng với … thì càng … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Nếu mức độ của một phía thay đổi thì đó sẽ trở thành lý do làm phía còn lại cũng thay đổi. Không được sử dụng các câu biểu thị ý muốn của người nói, hoặc các câu khuyến dụ sau 「~につれて」 |
| Ví dụ | |
| 1 |
年を取るにつれて、体のいろいろな機能が低下する。 Cùng với việc lớn tuổi, nhiều chức năng cơ thể sẽ giảm sút. |
| 2 |
町の発展につれて、自然が少なくなった。 Cùng với sự phát triển của thành phố, thiên nhiên trở nên ít đi. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nに + したがい・したがって Vるに + したがい・したがって |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Cùng với, theo … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác cũng diễn ra. Hán tự : 《~に従って》《~に従い》 |
| Ví dụ | |
| 1 |
北へ行くにしたがって、紅葉は早くなる。 Theo hướng ra Bắc thì lá đỏ nở sớm. |
| 2 |
予定表にしたがい、学習を進める。 Theo thời gian biểu, cứ tiến tới học tập. |
正しいほう(どちらも正しい場合は両方)を選びなさい。
①温度が上がる( ___ )、湿度も上がった。
a. とともに
b. につれて
②引っ越し( ___ )、電話番号も変わりました。
a. につれて
b. にともない
③外国語は、上達する( ___ )難しさもわかってくる。
a. とともに
b. にしたがって
④社会が( ___ )のに伴って、言葉も変化する。
a. 変化
b. 変化する
⑤この小説は、( ___ )につれて、だんだんおもしろくなってきた。
a. 読む
b. 読み
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥学生 ____ ____ ____ ____ べきだ。
1.教師も 2.成長 3.していく 4.とともに
⑦係員の ____ ____ ____ ____ ください。
1.車を 2.指示を 3.したがって 4.止めて
