~予想に反して
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nに 反して・反し・反するN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Trái với ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Diễn tả ý trái ngược với, tương phản với mong muốn, kỳ vọng. N thường là những từ như: 予想、期待、命令、意図など |
| Ví dụ | |
| 1 |
専門家の予想に反して、景気は回復し始めた。 Trái với dự đoán của các nhà chuyên môn, kinh tế đã bắt đầu phục hồi. |
| 2 |
我々の期待に反して、新商品はあまり売れなかった。 Trái với kì vọng của chúng ta, sản phẩm mới không bán được mấy. |
~便利な反面
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nである・Aな・A |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Mặt khác, mặt trái |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Biểu thị tính chất hai mặt trái ngược của một sự việc nào đó. |
| Ví dụ | |
| 1 |
パソコンは便利な反面、トラブルも多い。 Máy tính thì tiện lợi nhưng mặt khác cũng nhiều phiền toái. |
| 2 |
彼は優れた学者である反面、精神的に弱い人間だ。 Anh ta là một học giả xuất sắc nhưng trái lại về tinh thần là một người yếu đuối. |
~水に強い一方
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nである・Aな・A |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Mặt khác, trái lại… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để diễn tả sự so sánh. |
| Ví dụ | |
| 1 |
この布は水に強い一方、熱に弱い。 Vải này thì mạnh với nước nhưng yếu với nhiệt. |
| 2 |
このあたりは、静かな一方、不便である。 Vùng này yên tĩnh nhưng bất tiện. |
| 3 |
予算がないと言われているが、一方では予算がむだに使われている。 Mặc dù bị nói là không có ngân sách nhưng trái lại đang sử dụng ngân sách một cách lãng phí. |
~進む一方だ
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Vる一方だ |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Trở nên …, ngày càng… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn. Sử dụng cùng với động từ chỉ sự thay đổi. |
| Ví dụ | |
| 1 |
大気中のCO2 濃度の上昇とともに、地球の温暖化は進む一方だ。 Cùng với việc nồng độ CO2 trong bầu khí quyển tăng cao thì việc trái đất nóng dần lên có xu hướng tiến tới. |
| 2 |
天候のせいで、野菜の値段は上がる一方だ。 Do thời tiết mà giá rau có xu hướng lên cao. |
練習1
正しいほうをなさい。
①子どもの成長はうれしい( ___ )、どこかさびしい。
a. 反して
b. 反面
②資源を節約しようと言う( ___ )電力がむだに使われている。
a. 一方で
b. 反して
③社員の期待に( ___ )、給料は下がった。
a. 反して
b. 反面
④ノートパソコンは手軽である( ___ )、こわれやすい。
a. 反面
b.反して
⑤仕事をしない若者は増える( ___ )だ。
a. 一方
b. 反面
<<< Đáp án & Dịch >>>
①子どもの成長はうれしい(反面)、どこかさびしい。
Sự trưởng thành của con thì vui nhưng cũng có chỗ nào đó buồn buồn.
②資源を節約しようと言う(一方で)電力がむだに使われている。
Trái với việc nói hãy tiết kiệm tài nguyên, thì điện lực đang được sử dụng lãng phí.
③社員の期待に(反して)、給料は下がった。
Trái với kì vọng của nhân viên, lương bị giảm.
④ノートパソコンは手軽である(反面)、こわれやすい。
Notebook thì nhẹ nhưng dễ hỏng.
⑤仕事をしない若者は増える(一方)だ。
Người trẻ không làm việc có xu hướng tăng.
練習2
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥ ____ ____ ____ ____ 商品は売れなかった。
1.店側の 2.新しい 3.予想 4.に反して
⑦あの日本人は ____ ____ ____ ____ 日本語が少しおかしいようだ。
1.得意だ 2.反面 3.と言われている 4.英語が
<<< Đáp án & Dịch >>>
⑥店側の予想に反して新しい商品は売れなかった。
Trái với dự đoán từ phía tiệm, sản phẩm mới không thể bán được.
⑦あの日本人は英語が得意だと言われている反面日本語が少しおかしいようだ。
Nghe nói gười Nhật kia giỏi tiếng Anh, nhưng mặt khác tiếng Nhật hơi kì.
