| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V/A/N(普通形) + だけあって・だけに・だけのことはある *A(な) *N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Phù hợp với, quả đúng là, đúng là….có khác |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng khi đánh giá tốt, theo đúng như mong đợi. Biểu đạt mối quan hệ nhân quả. |
| Ví dụ | |
| 1 |
ここは一流ホテルだけあって快適だった。 Quả đúng là khách sạn hàng đầu, thật thoải mái. |
| 2 |
このバッグは安いだけにすぐに壊れてしまった。 Cái túi này quả đúng là rẻ tiền, bị hư liền rồi nè. |
| 3 |
このいすは丈夫だ。高かっただけのことはある。 Cái ghế này chắc thiệt. Quả đúng là hàng xịn có khác. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V/A/N(普通形) + ばかりか・ばかりではなく + ~ も ~ *A(な) *N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Không chỉ ~, ngoài ra còn… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Diễn đạt ý nghĩa không chỉ ~ mà còn… Thêm vào sự việc với phạm vi, mức độ lớn hơn. Các câu mệnh lệnh, cưỡng chế hầu như không dùng sau 「ばかりか/ばかりでなく」 |
| Ví dụ | |
| 1 |
あの人は、学校の成績がいいばかりかスボーツもできる。 Người đó không chỉ thành tích học ở trường giỏi mà còn chơi được thể thao. |
| 2 |
このあたりは、空気ばかりでなく水も汚染されている。 Vùng này không chỉ không khí mà cả nước cũng ô nhiễm. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V/A/N(普通形) + ばかりに *A(な) *N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Chỉ vì~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu thị tâm trạng tiếc vì chỉ tại nguyên nhân đó mà trở thành kết quả xấu. |
| Ví dụ | |
| 1 |
あの飛行機に乗ったばかりに、彼は死んだ。 Chỉ vì đi máy bay đó mà anh ấy đã chết. |
| 2 |
英語の先生が嫌いなばかりに、英語も嫌いになってしまった。 Chỉ vì ghét giáo viên tiếng Anh mà ghét luôn cả tiếng Anh. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V/A/N(普通形) + のみならず・のみか *A(な) *N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Không chỉ, mà còn ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dạng văn viết, trang trọng của 「だけでなく」「ばかりでなく」 Câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
その映画は日本のみならず、外国でも知られている。 Bộ phim đó được biết đến không chỉ ở nước Nhật mà cả nước ngoài. |
| 2 |
この料理は味が良いのみならず、見た目も美しい。 Món ăn này không chỉ vị ngon mà nhìn cũng ngon mắt nữa. |
| 3 |
子どものみか大人もこのゲームにはまっている。 Không chỉ trẻ em mà cả người lớn cũng đợi chờ game này. |
正しいほうをなさい。
①この家具はデザインがいい( ___ )丈夫だ。
a. だけに
b. ばかりか
②あの先生は教え方がうまい( ___ )親切だ。
a. だけあって
b. のみならず
③仕事ができる( ___ )、人の何倍も仕事を頼まれて困る。
a. ばかりか
b. ばかりに
④彼は強い( ___ )心も優しい。
a. ばかりでなく
b. だけあって
⑤これはおいしい。並んで買った( ___ )ことはある。
a. だけの
b. だけに
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥たまたま ____ ____ ____ ____ 事故にあってしまった。
1.かかった 2.そこを 3.ばかりに 4.通り
⑦彼は文章表現が上手だ。 ____ ____ ____ ____ 。
1.新聞記者 2.ある 3.のことは 4.だけ
