| Cấu Trúc | |
| ☞ | N・Vて・それ・あれ + 以来 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Kể từ, suốt từ ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Chỉ một việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến tận bây giờ sau một hành động nào đó. Vế sau không sử dụng những câu biểu thị những việc chỉ xảy ra một lần. |
| Ví dụ | |
| 1 |
日本に来て以来、母の料理を食べていない。 Kể từ khi đến Nhật chưa được ăn món ăn mẹ nấu. |
| 2 |
入学以来、一度も授業を休んでいない。 Kể từ khi nhập học, chưa nghỉ học lần nào cả. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | V(普通形)・Nである + 以上・以上は |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Một khi ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu thị tâm trạng đương nhiên phải ~ Sau [以上] là nghĩa vụ, cấm đoán, yêu cầu, suy luận, phán định mạnh. (=「上は」) |
| Ví dụ | |
| 1 |
試験を受ける以上、いい点を取りたい。 Đã tham gia thi thì phải muốn lấy điểm cao. |
| 2 |
日本に来た以上は、日本語ができるようになりたい。 Đã đến Nhật thì phải muốn trở nên sử dụng được tiếng Nhật. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Vる・Vた + からには |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Vì là ~. Một khi ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Vì lý do ~ nên vế sau là điều đương nhiên hoặc là điều hợp lí phải làm. Đằng sau からにはlà một câu về nghĩa vụ, quyết tâm, suy luận, khuyên bảo, mệnh lệnh. |
| Ví dụ | |
| 1 |
約束したからには、守るべきだ。 Vì đã hứa thì phải giữ lời. |
| 2 |
試合に出るからには、勝ちたい。 Vì tham gia thi đấu thì phải muốn thắng. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Vる・Vた・Nの + 折(に)・折(に)は |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nhân dịp, khi, vào lúc ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Vì mang nghĩa “vào dịp tốt nào đó” nên câu sau thường không đề cập những sự việc không tốt. |
| Ví dụ | |
| 1 |
来日の折には、ぜひこちらにお立ち寄りください。 Khi đã đến Nhật thì nhất định phải ghé qua tôi đấy. |
| 2 |
次にお目にかかった折に、お借りしていた本をお返しします。 Tôi sẽ trả quyển sách đã mượn khi gặp trong lần tới. |
正しい文には○、正しくない文には×をつけなさい。
①入学以上は、もちろん卒業したい。
a. ○
b. ×
②卒業して以来ですから、 10年ぶりですね。
a. ○
b. ×
③自分で決めたことからには、大変でもがんばろう。
a. ○
b. ×
④この件は後ほど会議折にくわしくご説明申し上げます。
a. ○
b. ×
⑤会議に出席するからには、自分の意見を言うべきだ。
a. ○
b. ×
次の文の( ___ )に入れるのによいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
⑥「犬を飼ってもいいけど、( ___ )は自分で世話をするんですよ。」
1.飼う以上
2.飼って以来
3.飼ってからに
4.飼って以上
⑦ 「週末に外食を( ___ )、おなかの調子が悪いんです。」
1.した以来
2.して以来
3.した以上
4.したからには
⑧ 「先生の大切な本を( ___ )、難しくても読まなければと思います。」
1.貸して以来
2.貸した以上
3.貸していただいた以上
4.借りていただいて以来
