
| Cấu Trúc | |
| ☞ | V/A/N(普通形) + からといって・からいって |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Chỉ vì lí do ~ mà ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Chỉ vì lí do, tuy nhiên, tuy thế mà, không nhất thiết (không thể chỉ vì một lí do đó mà kết luận hay khẳng định một việc) 「~からって」 sử dụng trong văn nói |
| Ví dụ | |
| 1 |
好きだからといって、同じ食品ばかり食べるのはよくない。 Chỉ vì lý do thích mà chỉ ăn một loại thực phẩm là không tốt. |
| 2 |
日本に住んでいるからといって、日本語がしゃべれるようにはならない。 Chỉ vì đang sống ở Nhật không có nghĩa là bạn có thể nói được tiếng Nhật. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Vてからで + ないと ~できない・なければ ~できない |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nếu không … thì cũng không… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì cái đằng sau cũng không thực hiện được. Câu sau luôn mang ý phủ định. |
| Ví dụ | |
| 1 |
手続きしてからでないと、図書館の本は借りられない。 Nếu không làm thủ tục thì không thể mượn sách của thư viện. |
| 2 |
親の許可をもらってからでなければ、申し込めない。 Nếu không có sự cho phép của bố mẹ thì không thể đăng ký. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N1から N2に かけて N2=時/場所 |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Từ khoảng ~ đến ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng chung cho cả phạm vi và thời gian. |
| Ví dụ | |
| 1 |
私は、2007年から2009年にかけて、ロンドンに住んでいました。 Từ năm 2007 đến năm 2009 tôi đã sống ở London. |
| 2 |
この駅から、あそこの通りにかけて、再開発されるそうです。 Từ ga này đến con đường đằng kia nghe nói là sẽ làm lại. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nに・NのA |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nếu nói về… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sau [~にかけては]thì có câu thể hiện đánh giá tích cực. |
| Ví dụ | |
| 1 |
足の速さにかけては、彼は町で一番だ。 Nếu nói về tốc độ đôi chân thì anh ấy nhất thành phố. |
| 2 |
歌のうまさにかけては、彼に勝てる人はいない。 Nói về hát hay thì không ai vượt qua được anh ấy. |
正しいほうをなさい。
①この花は、春から秋( ___ )咲き続ける。
a. にかけ
b. からといって
②手を洗ってから( ___ )、食べてはいけません。
a. でないと
b. といって
③大変だから( ___ )、あきらめないでください。
a. といって
b. でないと
④値段の安さ( ___ )、この店が一番だ。
a. にかけて
b. にかけては
⑤楽( ___ )車にばかり乗っていると、運動不足になる。
a. でなければ
b. だからといって
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥いくら体にいい ____ ____ ____ ____ よくない。
1.同じもの 2.からといって 3.食べるのは 4.ばかり
⑦事実関係をしっかり認識 ____ ____ ____ ____ コメントできません。
1.その件 2.してから 3.については 4.でないと