
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nを + はじめ・はじめとして・はじめとするN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Trước hết phải kể tới ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Đưa ra một ví dụ chính, sau đó liệt kê tiếp những ví dụ tương tự. |
| Ví dụ | |
| 1 |
会議には中国をはじめ、アジアの国々が参加した。 Đã tham gia hội nghị, đầu tiên là ở Trung Quốc sau đó là các quốc gia Châu Á khác. |
| 2 |
わが国では、野球をはじめとして、サッカーやテニスなど、様々なスポーツがさかんである。 Ở nước tôi, nhiều môn thể thao thịnh hành đầu tiên phải nói đến là bóng chày, sau đó mới là bóng đá hay tenis. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nを + めぐって・めぐるN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Xoay quanh ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Nói về quan hệ liên quan đến trung tâm là ~, quanh ~ |
| Ví dụ | |
| 1 |
憲法改正をめぐって、長い間、論争が続いている。 Xoay quanh việc sửa đổi hiến pháp, trong một thời gian dài tranh luận vẫn tiếp tục. |
| 2 |
教育制度をめぐる諸問題について、話し合う。 Bàn bạc các vấn đề xoay quanh chế độ giáo dục. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nに + おいて・おいては・おいても・おけるN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Ở; tại; trong; về việc; đối với |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Chỉ địa điểm, thời gian. Câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
京都において、シンポジウムが行われた。 Hội nghị chuyên đề được tổ chức tại Kyoto. |
| 2 |
国際社会におけるわが国の役割を考える。 Suy nghĩ về vai trò của nước mình trong xã hội quốc tế. |
| 3 |
Aさんの主張には、その点において疑問があります。 Với chủ trương của anh A, có sự hoài nghi ở điểm đó. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Nにて |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Ở, tại, bằng ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Thường được sử dụng trong các bảng thông báo hoặc thư tín… Câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
現地にて解散となります。 Giải tán tại chỗ. |
| 2 |
電話カメールにてご連絡ください。 Xin hãy liên lạc với tôi bằng mail hoặc điện thoại. |
| 3 |
京都にて 洋子より(*旅先からのハガキの最後などでよく使う) Từ Yoko ở Kyoto. |
正しいほうをなさい。
①本日10時より、体育館( ___ )入学式を行います。
a. において
b. をめぐって
②東京( ___ )、全国の主要都市で新製品の発売が決まった。
a. をはじめ
b. をめぐって
③社会( ___ )男女の役割について話し合う。
a. における
b. をめぐる
④契約( ___ )トラブルについての相談を受け付けます。
a. をめぐる
b. において
⑤地球温暖化( ___ )環境問題について研究する。
a. をはじめて
b. をはじめとする
次の文の( ___ )に入れるのによいものを1・2・3・4から一つ選びなさい。
昨日東京( )開かれた世界会議には、研究者や技術者( )、多くの人々が参加し、石油などの資源( )問題について話し合った。
1.をめぐる 2.をはじめ 3.をめぐって 4.において