| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nやら A/V【普通形) やら |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nào là~, nào là~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để liệt kê. |
| Ví dụ | |
| 1 |
机の上は本やらノートやらでいっぱいだ。 Trên bàn có đầy nào là sách nào là vở. |
| 2 |
この季節は、目がかゆいやら鼻水が出るやら、大変です。 Vào mùa này, nào là ngứa mắt nào là chảy mũi thiệt là khổ. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
【aにつけ(bにつけ)】 Vる・Aい + につけ A/V【普通形) やら |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Mỗi lần …; Cả (lúc) ~lẫn (lúc) ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng khi muốn nói rằng khi ở vào tình huống giống nhau thì sẽ làm hành động giống mọi khi trong một tâm tư nào đó. |
| Ví dụ | |
| 1 |
写真を見るにつけ(、歌を聞くにつけ)、国を思い出す。 hình hay nghe bài hát sẽ nhớ về đất nước. |
| 2 |
いいにつけ悪いにつけ、子は親に似る。 Con học được tính tốt hay xấu là từ bố mẹ. |
| 3 |
何かにつけ XXX |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
【aにしろ(bにしろ)】 【aにせよ(bにせよ)】 V/A/N(普通形)に + しろ・せよ*A(な)だに/Nだに |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Cho dù ~ thì cũng ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng khi muốn giả sử rằng cho dù bây giờ không phải như vậy nhưng dẫu trở nên như vậy thì cũng không liên quan. Cách nói trang trọng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
行くにしろ行かないにしろ、連絡してください。 Dẫu cho đi hay không đi hãy liên lạc. |
| 2 |
受験はしないにしろ、勉強はしなさい。 Cho dẫu không dự thi, hãy học đi. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N1も Vば N2も Vる N1も Aければ N2も Aい N1も A(な)なら N2も A(な)だ N1も Nなら N2も Nだ |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
không những ~mà còn~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Thêm vào sự việc có chiều hướng giống với sự việc phía trước. (tốt – tốt, xấu – xấu) |
| Ví dụ | |
| 1 |
彼は勉強もできればスポーツもできる。 Anh ta học cũng được mà chơi thể thao cũng được. |
| 2 |
私は歌も下手ならダンスも下手だ。 Tôi hát cũng dở mà khiêu vũ cũng dở. |
( ___ )には同じ言葉がます。正しいほうをなさい。
①今日は、銀行( ___ )郵便局( ___ )、あちこちに用事がある。
a. やら
b. つけ
②この町にはデパート( ___ )なければ大型スーパー( ___ )ない。
a. も
b. やら
③うれしいに( ___ )悲しいに( ___ )、この曲を聞きます。
a. も
b. つけ
④時間があるに( ___ )ないに( ___ )、今日中にやらなければならない。
a. しろ
b. つけ
⑤人前で転んで、痛い( ___ )恥ずかしい( ___ )大変でした。
a. しろ
b. やら
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥高い ____ ____ ____ ____ ならない。
1.必要なら 2.安いにしろ 3.買わなければ 4.にしろ
⑦大家さんには ____ ____ ____ ____ になっている。
1.つけ 2.何か 3.お世話 4.に
