| Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
| ひもがきれる | ひもが切れる | s | đứt dây |
| でんちがきれる | 電池が切れる | s | hết pin |
| タバコがきれる | タバコが切れる | s | thuốc cháy hết |
| しょうみきげんがきれる | 賞味期限が切れる | s | hết hạn sử dụng |
| しびれがきれる | しびれが切れる | s | tê chân |
| でんげんをきる | 電源を切る | s | tắt nguồn |
| やさいのみずけをきる | 野菜の水気を切る | s | để rau ráo nước |
| スタートをきる | スタートを切る | s | xuất phát |
| 100メートルきょうそうで10ぴょうをきる | 100メートル競走で10秒を切る | s | chạy 100m dưới 10 giây |
| ハンドルをみぎにきる | ハンドルを右に切る | s | quẹo phải |
| カードをよくきる | カードをよく切る | s | đổi thẻ |
| キレる | v | quá đáng (vượt quá sức chịu đựng) | |
| キレて、はんざいをおかすわかものがぞうかしている | キレて、犯罪を犯す若者が増加している | s | chết, người trẻ tuổi phạm tội đang tăng quá |
| しみがつく | s | bị dính đốm dơ | |
| しみをつける | s | làm dơ | |
| まどガラスにすいてきがつく | 窓ガラスに水滴がつく | s | nước đọng trên kính cửa sổ |
| りしがつく | 利子がつく | s | có lãi |
| みにつく | 身につく | s | nắm vững, thấm vào người |
| みにつける | 身につける | s | học, thu nhận kiến thức |
| ちからがつく | 力がつく | s | đạ được kỹ năng |
| ちからをつける | 力をつける | s | nắm bắt kỹ năng |
| さがつく | 差がつく | s | tạo cách biệt |
| さをつける | 差をつける | s | dẫn trước |
| けんとうがつく | 見当がつく | s | dự đoán |
| けんとうをつける | 見当をつける | s | nhắm chừng, ước đoán |
| めどがつく | s | nhắm vào, hi vọng | |
| めどをつける | s | đặt mục tiêu | |
| けっしんがつく | 決心がつく | s | quyết định đưa ra |
| けっしんする | 決心する | v | quyết tâm |
| ふくににおいがつく | 服ににおいがつく | s | quần áo bốc mùi |
| おりめをつける | 折り目をつける | s | tạo nếp gấp |
| おりめがつく | 折り目がつく | s | có nếp gấp |
| あじをつける | 味をつける | s | nêm gia vị |
| あじがつく | 味がつく | s | được nêm |
| ボールがあたる | ボールが当たる | s | trúng bóng |
| ボールをあてる | ボールを当てる | s | đánh trúng |
| こたえがあたる | 答えが当たる | s | trả lời đúng |
| こたえをあてる | 答えを当てる | s | trả lời đúng |
| たからくじがあたる | 宝くじが当たる | s | trúng số |
| ひがあたる | 日が当たる | s | mặt trời mọc |
| ひをあてる | 日を当てる | s | chiếu nắng |
| ひたいにてをあてる | 額に手を当てる | s | đặt tay lên trán |
I.正しいほうに○をつけなさい。
1.電池が( __ )から、新しいのに換えよう。
a.切れた
b.つかない
2.これと同じような問題が出ると思ったのに、予想が( __ )。
a.つかなかった
b.当たらなかった
3.オリンピックまであと一週間( __ )。
a.を切った
b.ついた
4.2位とはずいぶん差を( __ )、優勝した。
a.切って
b.つけて
5.アイロンでズボンに折り目を( __ )。
a.つけよう
b.当てよう
6.畳の上に長い間座っていたら、しびれが( __ )。
a.ついた
b.切れた
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.電池が( 切れた )から、新しいのに換えよう。
Vì hết pin nên thay pin mới nào.
2.これと同じような問題が出ると思ったのに、予想が( 当たらなかった )。
Mặc dù nghĩ là sẽ xảy ra vấn đề giống như thế này, nhưng không giống như dự đoán.
3.オリンピックまであと一週間( を切った )。
Còn 1 tuần nữa Olympic sẽ khởi tranh.
4.2位とはずいぶん差を( つけて )、優勝した。
Tạo khoảng cách khá xa so với vị trí thứ 2, tôi đã vô địch.
5.アイロンでズボンに折り目を( つけよう )。
Dùng bàn ủi làm thẳng các nếp gấp quần.
6.畳の上に長い間座っていたら、しびれが( 切れた )。
Ngồi lâu trên chiếu tê hết cả chân.
II.( )にはどれが入りますか。一つなさい。
7.私の身長は170センチ( )少し( __ )。
1.を/つきます
2.に/つきます
3.を/切ります
4.に/切ります
8.彼に結婚を申し込まれているが、なかなか決心が( __ )。
1.つかない
2.つけない
3.きりない
4.きれない
<<< Đáp án & Dịch >>>
7.私の身長は170センチ( を )少し( 切ります )。
Chiều cao của tôi dưới 1m7 một chút.
8.彼に結婚を申し込まれているが、なかなか決心が( つかない )。
Được anh ấy cầu hôn nhưng mãi mà chưa đưa ra được quyết định.
