| Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
| せめる | đổ thừa, đổ lỗi; tấn công, công kích | ||
| どうりょうのミスをせめる | 同僚のミスを責める | đổ lỗi cho đồng nghiệp | |
| あいてのチームをせめる | 相手のチームを攻める | tấn công đội bạn | |
| のる | lên; đăng tải | ||
| そうだんにのる | 相談に乗る | vào thảo luận | |
| ざっしにきじがのる | 雑誌に記事が載る | bài kí sự đăng trên tờ tạp chí | |
| あたり | vùng, khu vực; mỗi | ||
| このあたり | この辺り | vùng này, khu vực này | |
| ひとりあたり5せんえん | 一人当たり5千円 | mỗi người 5000 yen | |
| いがい | ngoài ra, ngoài sức tưởng tượng | ||
| これいじょうにほうほうがない | これ以外に方法がない | ngoài cái này ra không còn cách nào khác | |
| これはいがいにやすかった | これは意外に安かった | cái đó rẻ đến bất ngờ | |
| ふじん | phu nhân | ||
| たなかふじん | 田中夫人 | quý bà Tanaka | |
| ふじんふく | 婦人服 | quần áo phụ nữ | |
| じんこう | dân số; nhân tạo | ||
| とうきょうのじんこう | 東京の人口 | dân số Tokyo | |
| じんこうのしんじゅ | 人工の真珠 | ngọc trai nhân tạo | |
| みかた | cách nhìn; bạn đồng hành, đồng minh | ||
| ものごとのみかたをかえる | 物事の見方を変える | thay đổi cách nhìn sự vật sự việc | |
| よわいほうにみかたする | 弱いほうに味方する | ủng hộ kẻ yếu, đồng minh với kẻ yếu | |
| とくちょう | đặc trưng; đặc điểm nổi bật, ưu điểm | ||
| とくちょうのあるこえ | 特徴のある声 | giọng nói đặc trưng | |
| しんせいひんのとくちょう | 新製品の特長 | đặc điểm nổi bật của sản phẩm mới | |
| あきる | chán | ||
| しごとにあきる | 仕事にあきる | chán công việc | |
| あきれる | ngạc nhiên, sốc | ||
| ひどいたいどにあきれる | ひどい態度にあきれる | sốc với thái độ tàn nhẫn | |
| あきらめる | từ bỏ | ||
| しんがくをあきらめる | 進学をあきらめる | từ bỏ việc học tiếp lên | |
| ある | nào đó | ||
| あるひと | ある人 | người nào đó | |
| あくる | tiếp, tiếp theo | ||
| あくるひ | あくる日 | ngày hôm sau | |
| もたれる | dựa vào | ||
| かべにもたれる | 壁にもたれる | dựa vào tường | |
| もたらす | đem đến, mang lại, gây ra | ||
| おおきなひがいをもたらす | 大きな被害をもたらす | gây ra những thiệt hại to lớn | |
| くわしい | chi tiết, tường tận, rành rẽ | ||
| このじしょはくわしい | この辞書は詳しい | cuốn từ điển này rất chi tiết | |
| くやしい | tiếc nuối | ||
| まけてくやしい | 負けてくやしい | thua thật là tiếc nuối | |
| じつは | 実は | thực ra thì… | |
| じつは、おかねがなくて、こまっている | 実は、お金がなくて、困っている | thực ra tôi không có tiền nên rất khổ sở | |
| じつに | 実に | thật sự | |
| じつにすばらしいさくひん | 実にすばらしい作品 | tác phẩm thật sự rất tuyệt vời |
I.正しいほうに○をつけなさい。
1.インターネットは情報社会に大きい変化を( __ )。
a.もたれた
b.もたらした
2.これは、( __ )で作られた湖である。
a.人口
b.人工
3.このあたりの駐車料金は( __ )ほど高い。
a.あきれる
b.あきる
4.犯人の名前が新聞に( __ )いた。
a.のって
b.せめて
5.死んだと思った猫は( __ )隣の家で飼われていた。
a.実は
b.実に
6.1番違いで宝くじがはずれて、とても( __ )。
a.くやしい
b.くわしい
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.インターネットは情報社会に大きい変化を( もたらした )。
Internet đã gây ra những thay đổi to lớn trong xã hội thông tin.
2.これは、( 人工 )で作られた湖である。
Đây là cái hồ nhân tạo.
3.このあたりの駐車料金は( あきれる )ほど高い。
Phí gửi xe ở khu vực này đắt đến mức phải kinh ngạc.
4.犯人の名前が新聞に( のって )いた。
Tên của hung thủ được đăng trên báo.
5.死んだと思った猫は( 実は )隣の家で飼われていた。
Con mèo mà tôi nghĩ rằng nó đã chết thật ra nó đang được nuôi ở nhà bên cạnh.
6.1番違いで宝くじがはずれて、とても( くやしい )。
Tờ vé số chỉ trật có một số, thật là tiếc.
II.( )にはどれが入りますか。一つなさい。
7.事件の犯人は( __ )人物だった。
1.意外な
2.案外な
3.実は
4.実に
8.留学してから、物の( __ )が変わった。
1.特徴
2.特長
3.見方
4.当たり
<<< Đáp án & Dịch >>>
7.事件の犯人は( 意外な )人物だった。
Hung thủ của vụ án là nhân vật không mong đợi.
8.留学してから、物の( 見方 )が変わった。
Sau khi du học, cách nhìn nhận sự vật đã thay đổi.
