Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh (映画)

Tổng hợp các thể loại phim phổ biến trong tiếng Nhật cùng từ vựng liên quan giúp bạn dễ dàng nhận diện và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như khi xem phim, nâng cao vốn từ hiệu quả.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Các thể loại phim:

日本語 Romaji ベトナム語
SF (Sience fiction) Phim khoa học viễn tưởng
コメディ Komedi Phim hài
ホラー Hora- Phim kinh dị
アクション Akushon Phim hành động
スリラー Surira- Phim trinh thám
ドキュメンタリー Dokyumentari- Phim tài liệu
恋愛映画(れんあいえいが) Renai eiga Phim tình cảm
ファンタジー Fantaji- Phim huyền thoại giả tưởng
時代劇(じだいげき) Jidaigeki Phim lịch sử
アニメ Anime Phim hoạt hình
文芸 ぶんげい Bungei Phim văn nghệ
戦争 せんそう Sensou Phim chiến tranh
ミステリー Misuteri- Phim ly kì, bí ẩn

 

Các từ vựng khác:

 

日本語 Romaji ベトナム語
女優(じょゆう) Joyuu Nữ diễn viên
俳優(はいゆう) Haiyuu Nam diễn viên
キャラクター Kyarakuta- Nhân vật
主人公(しゅじんこう) Shujinkou Diễn viên chính
敵(てき) Teki Kẻ địch
場面(ばめん) Bamen Bối cảnh
放送する(ほうそうする) Housousuru Trình chiếu