Bài 09 – Luyện đọc

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Đọc 文型(ぶんけい) (văn mẫu)

1.

 わたしは イタリア料理(りょうり)が ()きです。 
  Tôi thích món ăn Ý. 

2.

わたしは 日本語(にほんご)が (すこ)し わかります。
Tôi hiểu được một chút tiếng Nhật. 

3.

きょうは ()どもの 誕生日(たんじょうび)ですから、(はや)く (かえ)ります。
Hôm nay là sinh nhật con nên tôi sẽ về sớm. 

Đọc 例文(れいぶん) (ví dụ)

1. 

(さけ)が ()きですか。
 Anh/chị có thích rượu không? 

…いいえ、()きじゃ(では) ありません。
 …Không, tôi không thích lắm. 

2. 

どんな スポーツが ()きですか。
 Anh/chị thích môn thể thao nào? 

…サッカーが ()きです。
 …Tôi thích môn bóng đá .

3. 

カリナさんは ()が 上手(じょうず)ですか。
 Chị Karina có giỏi hội họa không? 

…はい、「カリナさんは」 とても 上手(じょうず)です。
 …Có, chị ấy rất giỏi. 

4. 

田中(たなか)さんは インドネシア(いんどねしあ)()が わかりますか。
 Anh Tanaka có hiểu tiếng Indonesia không? 
 

…いいえ、全然(ぜんぜん) わかりません。
…Không, tôi không biết chút nào cả.

5. 

(こま)かい お(かね)が ありますか。
Anh/chị có tiền lẻ không?

…いいえ、ありません。
…Không, tôi không có.

6. 

毎朝(まいあさ) 新聞(しんぶん)を ()みますか。
Mỗi sáng anh/chị có đọc báo không?

…いいえ、時間(じかん)が ありませんから、()みません。
…Không. Vì không có thời gian nên tôi không đọc.

7. 

どうして きのう (はや)く (かえ)りましたか。
Tại sao hôm qua anh/chị về sớm?

用事(ようじ)が ありましたから。
…Vì tôi có việc bận.

Đọc 練習(れんしゅう) A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. わたしは えいが が     ()きです。
  スポーツ
  かんこくりょうり

<<<   Dịch   >>>

Tôi thích phim ảnh.

Tôi thích thể thao.

Tôi thích món ăn Hàn Quốc.

2. サントスさんは うた が 上手(じょうず)です。
 

りょうり

 

にほんご

<<<   Dịch   >>>

Ông Santos hát hay.

Ông Santos giỏi nấu ăn.

Ông Santos giỏi tiếng Nhật.

3. わたしは ひらがな が わかります。
 

かんじ

  にほんご 

<<<   Dịch   >>>

Tôi biết chữ Hiragana.

Tôi biết chữ Kanji.

Tôi biết tiếng Nhật.

4. わたしは カメラ が あります。
 

くるま

 

やくそく

 

ようじ

<<<   Dịch   >>>

Tôi có máy ảnh.

Tôi có xe hơi.

Tôi có cuộc hẹn.

Tôi có việc bận.

5. いそがしいです から、どこも ()きません。
 

しごとが あります

  じかんが ありません

<<<   Dịch   >>>

Vì bận nên không đi đâu cả.

Vì có công việc nên không đi đâu cả.

Vì không có thời gian nên không đi đâu cả.