Ngữ Pháp
Cấu trúc
あります:Có (Chỉ dùng cho đồ vật)
います :Có (Dùng cho người và động vật)
あります・います: thể hiện sự hiện hữu của một người hay một vật có ở một vị trí nào đó.
Trước に là các từ vựng chỉ nơi chốn, vị trí.

NVT: なに・だれ
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
NVT: どこ

Giải thích & Hướng dẫn
☞
Dùng để nhấn mạnh về vị trí.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
うえ:Trên
した:Dưới
なか:Trong
そと:Ngoài
そば:Bên cạnh
となり:Bên cạnh ( Thẳng hàng)
ちかく: Gần

Ý nghĩa
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
あいだ: Ở giữa ~

Ý nghĩa
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
Dùng để liệt kê các danh từ.
Đối với N cuối cùng chúng ta không dùng や mà dùng などđể kết thúc. など đứng trước các trợ từ thích hợp, tương ứng với các động từ ở cuối câu.

Ý nghĩa
☞
N1や N2や。。。など: Nào là ~ nào là~
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ NVTか ~か。
なにか: cái gì đó, con gì đó
どこか:đâu đó
だれか:người nào đó.
。。。
Đây là dạng câu hỏi đòi hỏi phải có sự xác nhận はい hoặc là いいえ trong câu trả lời.
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Luyện Tập B
例1: ⇒
例2: ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
1)
2)
3)
4)
例: ドア・スイッチ ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) いす・猫 ⇒
2) 店・車 ⇒
3) 木・男の 子 ⇒
4) 冷蔵庫・いろいろな 物 ⇒
1)
2)
3)
4)
例: テーブルの 上・何 ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ベッドの 下・何 ⇒
2) 部屋・だれ ⇒
3) 窓の 左・何 ⇒
4) 庭・だれ ⇒
1)
2)
3)
4)
例1: ミラーさん ⇒
例2: はさみ ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 男の 子 ⇒
2) 自転車 ⇒
3) 犬 ⇒
4) 写真 ⇒
1)
2)
3)
4)
例: 本屋 ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ポスト ⇒
2) 電話 ⇒
3) 銀行 ⇒
4) タクシー乗り場 ⇒
1)
2)
3)
4)




