Ngữ Pháp
Đếm đồ vật nói chung ~つ 1 cái ひとつ 2 cái ふたつ 3 cái みっつ 4 cái よっつ 5 cái いつつ 6 cái むっつ 7 cái ななつ 8 cái やっつ 9 cái ここのつ 10 cái とお Mấy cái いくつ Đếm người ~人 1 người ひとり 2 người ふたり 3 người さんにん 4 người よにん 5 người ごにん 6 người ろくにん 7 người ななにん、しちにん 8 người はちにん 9 người きゅうにん 10 người じゅうにん Mấy người なんにん Đếm vật mỏng ~枚 1 cái/tờ いちまい 2 cái/tờ にまい 3 cái/tờ さんまい 4 cái/tờ よんまい 5 cái/tờ ごまい 6 cái/tờ ろくまい 7 cái/tờ ななまい 8 cái/tờ はちまい 9 cái/tờ きゅうまい 10 cái/tờ じゅうまい Mấy cái/tờ なんまい Đếm xe, máy móc ~台 1 chiếc/cái いちだい 2 chiếc/cái にだい 3 chiếc/cái さんだい 4 chiếc/cái よんだい 5 chiếc/cái ごだい 6 chiếc/cái ろくだい 7 chiếc/cái ななだい 8 chiếc/cái はちだい 9 chiếc/cái きゅうだい 10 chiếc/cái じゅうだい Mấy chiếc/cái なんだい 1 lần いっかい 2 lần にかい 3 lần さんかい 4 lần よんかい 5 lần ごかい 6 lần ろっかい 7 lần ななかい 8 lần はっかい 9 lần きゅうかい 10 lần じゅっかい、じっかい Mấy lần なんかい
Đếm số lần ~回
Cấu trúc

Giải thích & Hướng dẫn
Số lượng, lượng từ luôn luôn đứng sau trợ từ.
Ví dụ
1.
2.
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
~かい:Dùng để nói về số lần làm một việc gì đó. NVT:なんかい:Mấy lần? |
| Ví dụ | |
| 1. |
私は 一週間に 二回 映画を 見ます。 Tôi xem phim 2 lần trong một tuần. |
| 2. |
ナムさんは 一ヶ月に 一回 田舎へ帰ります。 Nam về quê một tháng một lần. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Trợ từ tùy thuộc vào động từ ở cuối câu. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: りんごを ふたつと バナナを さんぼん ください。 A: Lấy cho tôi hai quả táo và 3 quả chuối.
B: はい、わかりました。 B: Vâng ạ. |
| 2. |
机の上に 卵が にこと パンが ひとつと コーヒーが 一杯 あります。 Trên bàn có hai quả trứng, một lát bánh mì và một tách cà phê. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ぐらい:Khoảng |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Luôn đứng sau số lượng, lượng từ. |
| Ví dụ | |
| 1. |
教室に がくせいが 20人ぐらい います。 Trong lớp có khoảng hai mươi học sinh. |
| 2. |
ゆうべ ビールを 5本ぐらい 飲みました。 Tối qua tôi uống khoảng 5 chai bia. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | どのぐらい: khoảng bao nhiêu? Khoảng bao lâu? |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để hỏi về thời lượng, số lượng. Có thể dùng どのぐらい hoặc どのくらい để hỏi. |
| Ví dụ | |
| 1. |
A: どのぐらい 日本へ行きますか。 A: Bạn đi Nhật khoảng bao lâu?
B: 三ヶ月ぐらい 行きます。 B: Tôi đi khoảng 3 tháng. |
| 2. |
A: 大阪から 東京まで 新幹線で どのくらい かかりますか。 A: Từ Osaka đến Tokyo đi bằng tàu Shinkansen mất khoảng bao nhiêu?
B: 一万円ぐらい かかります。 B: Mất khoảng 10000 yên.
2時間半ぐらい かかります。 Mất khoảng hai tiếng rưỡi. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | だけ:chỉ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
だけ thay thế cho các trợ từ を、が。 |
| Ví dụ | |
| 1. |
私は 肉などを 食べません。やさいだけ たべます。 Tôi không ăn thịt… tôi chỉ ăn rau củ. |
| 2. |
家の ワンちゃんは 牛乳だけ 好きです。 Con chó nhà tôi chỉ thích sữa thôi. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng. | |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để chỉ về toàn bộ một tập hợp, phạm vi nào đó. |
| Ví dụ | |
| 1. |
3年間で 日本語を 勉強しました。 Tôi đã học tiếng Nhật trong vòng 3 năm. |
| 2. |
この料理は 10分で 作りました。 Món này tôi đã làm trong vòng 10 phút. |
Luyện Tập B
Hoàn thành các câu sau:
1)いす⇒ 2)卵⇒ 3)かばん⇒ 4)かぎ⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1) CD ⇒
2) コンピューター ⇒
3) 封筒 ⇒
4) 自動車 ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) 外国人の 社員 ⇒
2) 女の 人 ⇒
3) 男の 子 ⇒
4) 子ども ⇒
例: 買います ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 撮ります ⇒
2) 買います ⇒
3) 食べます ⇒
4) 送ります ⇒
例: 1か月・映画を見ます (1)
Hoàn thành các câu sau:
1) 1日・彼女に 電話を かけます(2) ⇒
2) 1週間・日本語を 習います(3) ⇒
3) 1か月・東京へ 行きます(1) ⇒
4) 1年・国へ 帰ります(1) ⇒
例: 先月 会社を 休みました(4日)
Hoàn thành các câu sau:
1) 大学で 勉強します(4年) ⇒
2) 旅行を しました(2週間) ⇒
3) 毎日 働きます(8時間) ⇒
4) 休みます(10分だけ) ⇒
1) 大学で 勉強します(4年) ⇒
2) 旅行を しました(2週間) ⇒
3) 毎日 働きます(8時間) ⇒
4) 休みます(10分だけ) ⇒
例: 日本語を 勉強しました(3か月)
Hoàn thành các câu sau:
1) 旅行を します(1週間ぐらい) ⇒
2) フランス語を 習いました(5年) ⇒
3) スーパーで 働きました(4か月ぐらい) ⇒
4) 日本に います(2年) ⇒
1) 旅行を します(1週間ぐらい) ⇒
2) フランス語を 習いました(5年) ⇒
3) スーパーで 働きました(4か月ぐらい) ⇒
4) 日本に います(2年) ⇒









