これ、お願いします
Cái này, nhờ anh chuyển giúp

| 管理人: |
いい 天気ですね。お出かけですか。 Thời tiết tốt quá nhỉ. Cậu đi ra ngoài à? |
| ワン: |
ええ。ちょっと 郵便局まで。 Vâng. Tôi đến bưu điện một chút. |
| 管理人: |
そうですか。行って いらっしゃい。 Vậy à. Thế cậu đi nhé. |
| ワン: |
行って まいります。 Vâng, tôi đi đây. |
| ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ | |
| ワン: |
これ、速達で お願いします。 Cái này, nhờ anh chuyển phát nhanh giùm. |
| 郵便局員: |
はい、オーストラリアですね。370円です。 Vâng, đến Úc nhỉ. Là 370 yên. |
| ワン: |
それから この 荷物も お願いします。 Và tôi cũng muốn nhờ chuyển cả món đồ này. |
| 郵便局員: |
船便ですか、航空便ですか。 Chuyển đường biển hay chuyển bằng hàng không ạ? |
| ワン: |
船便は いくらですか。 Đường biển thì mất bao nhiêu tiền? |
| 郵便局員: |
500円です。 500 yên. |
| ワン: |
どのくらい かかりますか。 Mất bao lâu? |
| 郵便局員: |
1か月ぐらいです。 Khoảng 1 tháng ạ. |
| ワン: |
じゃ、船便で お願いします。 Vậy, nhờ anh gửi đường biển giùm. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách. |
| B: |
(1)サンドイッチを(2)2つ ください。 Cho 2 cái sandwich. |
| A: |
かしこまりました。 Tôi hiểu rồi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) ジュース
(2) 1つ
2)
(1) アイスクリーム
(2) 4つ
3)
(1) カレーライス
(2) 5つ
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
家族は 何人ですか。 Gia đình bạn có mấy người? |
| B: |
4人です。 Có 4 người. |
| A: |
(1)母と(2)弟が(3)2人 います。 Có mẹ và 2 em trai. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1)
(1) 妻
(2) 子ども
(3) 2人
2)
(1) 父
(2) 兄弟
(3) 2人
3)
(1) 両親
(2) 妹
(3) 1人
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
これは アメリカまで(1)速達で いくらですか。 Cái này gửi chuyển phát nhanh đến Mỹ giá bao nhiêu? |
| B: |
(2)630円です。 630 yên. |
| A: |
どのくらい かかりますか。 Mất khoảng bao lâu? |
| B: |
(3)4日ぐらいです。 Khoàng 4 ngày. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1)
(1) 船便
(2) 2,500円
(3) 2週間
2)
(1) エアメール
(2) 1,870円
(3) 1週間
3)
(1) 書留
(2) 940円
(3) 1週間