1.
2 .
3 .
4 .
1.
2.
3.
4.
5.
6 .
7.
8.
(Phần này không có âm thanh)
| 1. | きのうは | ゆきでした。 |
| ひまでした。 | ||
| さむかったです。 |
Ngày hôm qua có tuyết.
Ngày hôm qua rảnh.
Ngày hôm qua lạnh.
| 2. | やすみ | でした | → | やすみ |
じゃ ありませんでした |
| きれい | でした | きれい |
じゃ ありませんでした |
||
| しずか | でした | しずか |
じゃ ありませんでした |
Đã nghỉ Đã không nghỉ
Đã đẹp/sạch → Đã không đẹp/sạch
Đã yên tĩnh Đã không yên tĩnh
| 3. | あつ | かった | です | → | あつ | くなかった | です |
| おいし | かった | です | おいし | くなかった | です | ||
| よ | かった | です | よ | くなかった | です |

Đã nóng Đã không nóng
Đã ngon → Đã không ngon
Đã tốt Đã không tốt
| 4. | とうきょう | は | おおさか |
より 大きいです。 |
| この シャツ | その シャツ | |||
| サントスさん | ミラーさん |

Tokyo lớn hơn Osaka.
Cái áo sơ mi này lớn hơn cái áo sơ mi đó.
Ông Santos lớn hơn anh Miller.
| 5. | サッカー | と | やきゅう | と どちらがおもしろいですか。 |
| ほん |
えいが |
|||
| しごと |
べんきょう |
|||
| …… | サッカー | の ほうが おもしろいです。 | ||
|
ほん |
||||
| しごと | ||||

Bóng đá và bóng chày thì cái nào thú vị?
Sách và phim thì cái nào thú vị?
Công việc và học tập thì cái nào thú vị?
………….Bóng đá thú vị hơn.
Sách thú vị hơn.
Công việc thú vị hơn.
| 6. | スポーツ | で | なに | が いちばん | おもしろい | ですか。 |
| かぞく | だれ | げんき | ||||
| せかい | どこ | きれい | ||||
| いちねん | いつ | さむい |


Trong thể thao môn nào thú vị nhất?
Trong gia đình ai khỏe nhất?
Trong thế giới, nơi nào đẹp nhất?
Trong một năm, lúc nào lạnh nhất?