1. ミラーさんは 散歩に 行きました。途中で 何を しましたか。 しました……O しませんでし た……X
Bạn Miller đã đi dạo, giữa chừng bạn ấy đã làm gì? Nếu có làm thì đánh dấu tròn, nếu không làm gì thì đánh dấu chéo.
例:
Đáp án: 〇
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
わあ、いい天気。 Wa, thời tiết đẹp nhỉ. あ、きれいな花。 A, hoa cũng đẹp nữa. 写真を 撮りたいな。 Tôi muốn chụp hình. すみません。 Xin lỗi. この 花の 写真を 撮っても いいですか。 Tôi chụp hình hoa này được không ạ? |
| B: |
ええ、どうぞ。 Vâng, xin mời. |
| Đáp án: O |
1)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、この花を 少し もらっても いいですか。 Dạ, tôi cầm hoa nay một chút được không ạ? |
| B: |
いいえ。その花は ちょっと……。 Không, hoa đó hơi (đặc biệt)……. |
| A: |
あ、そうですか。 À, vậy à. |
| Đáp án: X |
2)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
うわあ。広い 公園。 Waa… Công viên rộng nhỉ. ちょっと 休みたいな。 Tôi muốn nghỉ ngơi một chút. すみません。ここに 座っても いいですか。 Xin lỗi, tôi ngồi ở chỗ này được không ạ? |
| C: |
ええ、いいですよ。 Vâng, được mà. |
| Đáp án: O |
3)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、たばこを 吸っても いいですか。 Dạ, tôi hút thuốc được không ạ? |
| C: |
たばこは ちょっと……。 Hút thuốc thì hơi …. |
| A: |
わかりました。 Tôi đã biết rồi. |
| Đáp án: X |
4)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
あのう、これは あなたの 新聞ですか。 Dạ, cái này là tờ báo của bạn phải không? |
| B: |
はい。 Vâng. |
| A: |
ちょっと 見ても いいですか。 Cho tôi xem một chút được không ạ? |
| B: |
ええ。もう 読みましたから、どうぞ。 Vâng, vì tôi đã đọc rồi. Cứ tự nhiên. |
| Đáp án: O |
2. 今から 試験です。学生は しても いいですか、しては いけませんか。いいです……O いけません……X
Bây giờ là kiểm tra.Học sinh được phép làm gì?Và không được phép làm gì? Được phép làm thì đánh dấu tròn; không được phép làm thì đánh dấu chéo.

例:
Đáp án: X
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さん、今から試験を します。 Chào các bạn, bây giờ sẽ bắt đầu kiểm tra. 名前と 番号を 書いてください。 Các bạn hãy điền tên và số báo danh. 答えは 鉛筆で 書いてください。 Trả lời các bạn hãy ghi bằng viết chì. 鉛筆ですよ。 Viết chì nhé. ボールペンを 使っては いけません。 Không được sử dụng viết bi. |
| BC: |
はい。 Vâng ạ. |
| Đáp án: X |
1)
① ____ ②____
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
今9時ですね。 Bây giờ là 9 giờ nhỉ. 試験は 10時半 までです。 Kiểm tra đến 10 giờ 30. 10時半 まで 外に 出ては いけません。 Bây giờ đến 10 giờ 30, các bạn không được ra ngoài. |
| B: |
はい。先生、辞書を 見ても いいですか。 Vâng ạ. Thưa thầy/cô chúng em xem từ điển được không ạ? |
| A: |
はい、辞書だけ いいです。 Vâng. Chỉ từ điển thôi là được. 本や ノートを 見ては いけません。 Không được nhìn vở hay sách. |
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, chúng em đã hiểu rồi ạ. |
| Đáp án: ①X ②X |
2)
①____ ②____
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
皆さん、それから、隣の 人と 話しては いけません。 Bây giờ các bạn không được nói chuyện với người bên cạnh. 携帯電話も 使っては いけません。 Ngay cả điện thoại di động cũng không được sử dụng. |
| C: |
先生、あのう、水を 飲んでも いいですか。 Thưa thầy/cô, chúng em uống nước được không ạ? |
| A: |
水? 教室で 飲んでも いいですが、 Nước à? Uống ở phòng học cũng được nhưng mà. 外へ 飲みに 行っては いけません。 không được đi ra ngoài uống nước nhé. じゃ、始めましょう。 Vậy thì, chúng ta cùng bắt đầu làm bài nhé. |
| Đáp án: ①X ②O |
3. 山田さんに 質問します。それから どうしますか。
Đặt câu hỏi với bạn Yamada và sau đó làm gì? Chọn a hay b theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại sau đây.
例:
Đáp án: a山田さんに 傘を (a. 貸します。 b. 借ります)
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
雨、山田さん、傘を 持っていますか。 Trời mưa, Bạn Yamada có mang theo cây dù không? |
| B: |
傘?いつも 持っていますが、きょうは……。 Cây dù hả? lúc nào tôi cũng mang theo nhưng hôm nay thì ……. |
| A: |
じゃ、これを 使ってください。 Vậy thì, bạn hãy sử dụng cái này nhé. |
| B: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. |
| Đáp án: a |
1)
(a. きょう b. 日曜日) (a. ことぶきデンタル b. げんき病院 ) へ行きます。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
山田さん、いい歯医者を 知りませんか。 Chào bạn Yamada, bạn có biết bác sỹ giỏi không? |
| B: |
いい歯医者ね。……。 Bác Sỹ giỏi nhỉ……. スーパーの 前の ことぶきデンタルは どうですか。 Phòng răng Kotobuki nằm ở trước siêu thị bạn thấy thế nào? |
| A: |
ことぶきデンタル。 Phòng răng Kotobuki nhỉ. |
| B: |
あ、きょうは木曜日ですから、休みですね。 À, hôm nay vì là ngày thứ năm nên phòng răng này nghỉ ha. きょうは 行きたいですか。 Hôm nay bạn muốn đi phải không? |
| A: |
ええ。 Vâng. |
| B: |
じゃ、げんき病院は どうですか。 Vậy thì, bệnh viện Genki thì như thế nào? げんき病院の 休みは 日曜日ですから。 Vì ngày nghỉ của bệnh viện Genki là ngày chủ nhật. |
| A: |
山田さんは よく知っていますね。 Bạn Yamada biết rõ nhỉ. あ、痛い。 A, nhức quá! すみません。 Xin lỗi. 今から 病院へ 行っても いいですか。 Bây giờ tôi đi đến bệnh viện có được không? |
| B: |
いいですよ。 Được mà. |
| Đáp án: a、b |
2)
(a. デパート b. ドーモショップ)で (a. カメラ b. 携帯電話 ) を 買います。
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
きれいな 庭ですね、山田さん。 Bạn Yamada, khu vườn đẹp nhỉ. |
| B: |
そうですね 。 Đúng rồi nhỉ. 写真を 撮りましょう。 Chúng ta cùng chụp hình. |
| A: |
え? それ、カメラですか。 Hả? cái đó là máy chụp hình sao? |
| B: |
いいえ、携帯電話です。 Không, là điện thoại di động. |
| A: |
へえ、便利ですね。 Tiện lợi quá nhỉ. わたしも 欲しいです。 Tôi cũng muốn một cái như vậy. どこで 売っていますか。 Bán ở đâu vậy? |
| B: |
わたしは デパートで 買いましたが、高かったです。 Tôi đã mua ở cửa hàng bách hóa tổng hợp nhưng giá đắt. 駅の 前の ドーモショップは 安いですよ。 Cửa hàng Domo ở trước nhà ga giá rẻ đấy. |
| A: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、そこへ 行きます。 Vậy thì, tôi sẽ đi đến chỗ đó. |
| Đáp án: b、b |
4. ミラーさんは パーティーに 行きました。すてきな 人に 会いました。どんな 人ですか。
Bạn Miller đã đi dự tiệc và đã gặp một người rất dễ thương. Người đó như thế nào? Hãy chọn a hoặc b thích hợp theo nội dung được đề cập trong bài hội thoại.
| 名前 | 源 ひかる | |
| 例) 仕事 |
a. IMC (b.) アジアテレビ |
|
| ① 結婚 |
a. して います b. して いません |
|
| ② 兄弟 |
a. お兄さん b. お姉さん |
|
| ③ 兄弟の 仕事 |
a. 先生 b. 学生 |
|
| ④ 生活 |
a. 両親 b. 兄弟 |
と 住んでいます |
| ⑤ 携帯電話 |
a. あります b. ありません |
|
<<< Script & Dịch >>>
| A: |
初めまして。ミラーです。 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Miller. アメリカから 来ました。IMCの 社員です。 Đến từ Mỹ, là nhân viên công ty IMC. |
| B: |
初めまして。 Rất hân hạnh được làm quen. 源ひかるです。 Tôi là Hara hikaru. アジアテレビで 働いています。 Làm việc ở đài truyền hình Châu Á. |
| ――――― | |
| A: |
源ひかるさん、きれいな 名前ですね。 Chào bạn Hara hikaru, tên của bạn đẹp nhỉ. 失礼ですが、結婚していますか。 Xin lỗi, bạn đã kết hôn chưa? |
| B: |
いいえ、独身です。 Chưa, tôi vẫn còn độc thân. |
| A: |
わたしも 独身です。 Tôi cũng độc thân. |
| ――――― | |
| A: |
源さんは 兄弟が いますか。 Bạn Hara có anh em không? わたしは 姉が 1人います。 Tôi có 1 người chị gái. 姉は ロンドンです。 Chị giá ở Luân Đôn. 両親は ニューヨークに 住んでいます。 Bố mẹ tôi đang sống ở New York. |
| B: |
わたしは 兄が 1人います。 Tôi có 1 anh trai. 大学で 英語を 教えています。 Đang dạy tiếng anh ở trường Đại Học. 今、兄と いっしょに 住んでいます。 Bây giờ, tôi đang sống cùng với anh trai. |
| ――――― | |
| A: |
源さんは 海が 好きですか。 Bạn Hara thích biển phải không? |
| B: |
ええ。 Vâng. |
| A: |
わたしも 海が 好きです。 Tôi cũng thích biển nữa. 日曜日いっしょに 海を 見に 行きませんか。 Chủ nhật này chúng ta cùng đi ngắm biển nhé. |
| B: |
いいですね。 Được đấy nhỉ. |
| A: |
源さん、携帯電話を 持っていますか。 Bạn Hara có điện thoại di động không? |
| B: |
はい。これ、わたしの 番号です。 Có ạ. Đây là số điện thoại của tôi. |
| A: |
ありがとうございます。 Cảm ơn bạn. 電話を かけても いいですか。 Tôi gọi điện cũng được phải không? |
| B: |
ええ、いいですよ。 Vâng, được mà. |
| Đáp án: ①b ②a ③a ④b ⑤a |

