どう しましたか
Anh bị sao vậy?

| 医者: |
どう しましたか。 Anh bị sao vậy? |
| 松本: |
きのうから のどが 痛くて、熱も 少し あります。 Từ hôm qua tôi đã bị đau cổ và có sốt một chút. |
| 医者: |
そうですか。 ちょっと 口を 開けて ください。 Vậy à. Anh hãy mở miệng ra một chút. |
| ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ | |
| 松本: |
かぜですね。ゆっくり 休んで ください。 Anh bị cảm rồi. Anh hãy nghỉ ngơi đi. |
| 松本: |
あのう、あしたから 東京へ 出張しなければ なりません。 Thưa bác sĩ, từ ngày mai tôi phải đi công tác ở Tokyo rồi. |
| 医者: |
じゃ、薬を 飲んで、きょうは 早く 寝て ください。 Vậy thì, anh hãy uống thuốc và hôm nay hãy đi ngủ sớm đi. |
| 松本: |
はい。 Vâng ạ. |
| 医者: |
それから 今晩は おふろに 入らないで ください。 Thêm nữa là tối hôm nay đừng tắm bồn nhé. |
| 松本: |
はい。わかりました。 Vâng. Tôi biết rồi. |
| 医者: |
じゃ、お大事に。 Vậy, chúc anh mau khỏe. |
| 松本: |
どうも ありがとう ございました。 Xin cảm ơn bác sĩ. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
先生、おふろに 入っても いいですか。 Thưa bác sĩ, tôi có thể tắm bồn được chứ ạ? |
| B: |
いいえ、2、3日 入らないで ください。 Không đâu, đừng tắm trong 2, 3 ngày. |
| A: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi biết rồi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí gạch chân]
1)
シャワーを 浴びます
2)
お酒を 飲みます
3)
スポーツを します
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
(1)昼ごはんを 食べに 行きませんか。 Đi ăn trưa nhé? |
| B: |
すみません。 Xin lỗi. |
| A: |
これから(2)病院へ 行かなければ なりません。 Bây giờ tôi phải đi đến bệnh viện rồi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) ビールを 飲みます
(2) 出かけます
2)
(1) 野球を します
(2) レポートを 書きます
3)
(1) サッカーを 見ます
(2) 空港へ 友達を 迎えに 行きます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)来週の 月曜日に 来て ください。 Thứ hai tuần sau hãy đến. |
|
(2)今週は(1)来なくても いいです。 Tuần này không đến cũng được. |
|
| B: |
はい、わかりました。 Vâng, tôi biết rồi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 上着を 脱ぎます
(2) 下着
2)
(1) 薬は 朝だけ 飲みます
(2) 夜
3)
(1) この カードを 持って 来ます
(2) 保険証