Bài 19 – Bài tập

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

1)

                <<<   Đáp án   >>>

相撲(すもう)を ()たことが ありますか。
Bạn đã từng xem sumo chưa?

(れい): はい、あります。
Có, đã có rồi.

2)

                <<<   Đáp án   >>>

日曜日(にちようび) (なに)を しますか。
Ngày chủ nhật làm gì?

(れい): ビデオを ()たり、CDを ()いたり します。
Tôi nào là xem video, nào là nghe CD.

3)

                <<<   Đáp án   >>>

日本(にっぽん)で (なに)を したいですか。
Bạn muốn làm gì ở Nhật?

(れい): ()(ばな)を (なら)ったり、旅行(りょこう)したり したいです。
Tôi muốn học cắm hoa, đi du lịch..

4)

                <<<   Đáp án   >>>

(つぎ)の 誕生日(たんじょうび)に 何歳(なんさい)に なりますか。
Vào ngày sinh nhật tới bạn sẽ trở nên bao nhiêu tuổi.

(れい): 22(とし)に なります。
Tôi sẽ trở thành 22 tuổi.

Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
(とう)さんは お元気(げんき)ですか。
Bố chị khỏe chứ?
(おんな)
ええ。(ちち)は もう 81(とし)に なりましたが、(はは)と 旅行(りょこう)したり、野菜(やさい)を (つく)ったりしています。
Vâng. Bố tôi đã 81 tuổi rồi nhưng nào là đi du lịch với mẹ, nào là trồng rau.
(おとこ)
そうですか。
Vậy à.
(おんな)の (ひと)の 両親(りょうしん)は 元気(げんき)です。
Cha mẹ của người phụ nữ khỏe.
Đáp án d

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
(かぜ)は どうですか。
Bệnh cảm sao rồi?
(おとこ)
あまり 調子(ちょうし)が よくないです。
Không khỏe lắm.
 
のどが (いた)いですから、(なに)も ()べたくないです。
Cổ họng đau nên chẳng muốn ăn gì cả.
(おんな)
そうですか。病院(びょういん)()きましたか。
Vậy à. Đã đến bệnh viện chưa?
(おとこ)
いいえ、薬屋(くすりや)で (くすり)を ()いました。
Chưa, đã mua thuốc ở tiệm thuốc.
(おとこ)の (ひと)は なかなか 元気(げんき)に なりませんから、病院(びょういん)へ ()きました。
Người đàn ông không khỏe lên nên đã đi đến bệnh viện.
Đáp án s

3) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
あのう、失礼(しつれい)ですが……。
À, xin thất lễ,….
(おんな)
はい。
Vâng.
(おとこ)
どこかで ()った ことが ありますね。
Tôi đã gặp chị ở đâu rồi ấy nhỉ.
(おんな)
えっ?
hả?
(おとこ)
1か(げつ)ぐらいまえに 飛行機(ひこうき)で (となり)に (すわ)りましたね。
Khoảng 1 tháng trước đã ngồi cạnh trên máy bay nhỉ.
(おんな)
ああ、そうでしたね。
A, đúng là vậy nhỉ.
(おんな)の (ひと)は (おとこ)の (ひと)に ()った ことが あります。
Người phụ nữ đã từng gặp người đàn ông.
Đáp án d

4) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
この りんご、いくらですか。
Táo này giá bao nhiêu?
(おとこ)
1つ180(えん)です。
1 quả 180 yên.
(おんな)
もう (すこ)し (やす)く なりませんか。
Giá rẻ hơn một chút được không?
(おとこ)
うーん、じゃ。2つ、300(えん)
Ừm, vậy thì 2 quả 300 yên.
(おんな)
じゃ、4つ ください。
Vậy thì cho 4 quả.
りんごは 4つで 600(えん)です。
Táo thì 4 quả 600 yên.
Đáp án d

5) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
山田(やまだ)さん、富士山(ふじさん)に (のぼ)った ことが ありますか。
Anh Yamada, đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?
(おとこ)
ええ、1(かい)だけ あります。
Vâng, chỉ có 1 lần.
(おんな)
(ゆき)が ありましたか。
Có tuyết không?
(おとこ)
ええ、(なつ)でしたが、ありました。
Vâng, dù là mùa hè nhưng vẫn có.
山田(やまだ)さんは (なつ)に 富士山(ふじさん)で (ゆき)を ()た ことが あります。
Anh Yamada đã từng nhìn thấy tuyết ở núi Phú Sĩ vào mùa hè.
Đáp án d

Bài tập Mondai

Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau

(れい) ()きます ()いた
1 ()きます (____)
2 (はたら)きます (____)
3 (およ)ぎます (____)
4 ()みます (____)
5 (あそ)びます (____)
6 ()ちます (____)
7 ()います (____)
8 ()ります (____)
9 ()します (____)
10 ()べます (____)
11 ()ます (____)
12 ()ます (____)
13 ()ります (____)
14 散歩(さんぽ)します (____)
15 ()ます (____)

Bài giải và dịch

(れい) ()きます ()いた
1 ()きます ()った
2 (はたら)きます (はたら)いた
3 (およ)ぎます (およ)いだ
4 ()みます ()んだ
5 (あそ)びます (あそ)んだ
6 ()ちます ()った
7 ()います ()った
8 ()ります ()った
9 ()します ()した
10 ()べます ()べた
11 ()ます ()
12 ()ます ()
13 ()ります ()りた
14 散歩(さんぽ)します 散歩(さんぽ)した
15 ()ます ()

Bài tập 4: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống

(れい):ミラーさんは 日本語(にほんご) ( が ) 上手(じょうず)に なりました。

1)沖縄(おきなわ)へ ()った こと (____)ありますか。

2)ことし 18(とし) (____)なります。

3)ホテルは (たか)いですから、友達(ともだち)の うち (____)()まります。

4)たばこは (からだ) (____)よく ないです。

Bài giải và dịch

(れい):ミラーさんは 日本語(にほんご)( が ) 上手(じょうず)に なりました。
Anh Miller đã trở nên giỏi tiếng Nhật.

1)沖縄(おきなわ)へ ()った こと ( が )ありますか。
Đã từng đến Okinawa chưa?

2)ことし 18(とし) ( に )なります。
Năm nay tôi thành 18 tuổi.

3)ホテルは (たか)いですから、友達(ともだち)の うち ( に )()まります。
Khách sạn đắt nên tôi ở trọ nhà bạn.

4)たばこは (からだ) ( に )よく ないです。
Thuốc lá thì không tốt cho cơ thể.

Bài tập 5: Chọn từ thích hợp, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu

掃除(そうじ)します ()ます ()きます ()(もの)に ()きます
かきます ()ます ()きます  

(れい)

日本(にっぽん)は (はじ)めてですか。

……いいえ、3(とし)まえに、一度(いちど) ()た) ことが あります。

1)

ミラーさん、()(かた)が わかりますか。

……ええ、一度(いちど) (____) ことが ありますから、大丈夫(だいじょうぶ)です。

2)

太郎(たろう)(くん)は うちの 仕事(しごと)を 手伝(てつだ)いますか。

……ええ、 (____)り、(____)り しますよ。 

3)

趣味(しゅみ)は (なん)ですか。

……()を (____)り、音楽(おんがく)(____)り する ことです。

4)

歌舞伎(かぶき)は おもしろいですか。

……わたしは 歌舞伎(かぶき)を (____)ことが ありませんから……。

Bài giải và dịch

(れい)

日本(にっぽん)は (はじ)めてですか。
Đến Nhật lần đầu à?

……いいえ、3(とし)まえに、一度(いちど) ()た) ことが あります。
Không, 3 năm trước tôi đã từng đến 1 lần.

1)

ミラーさん、()(かた)が わかりますか。
Anh Miller, anh có biết cách đi không.

……ええ、一度(いちど) (()った) ことが ありますから、大丈夫(だいじょうぶ)です。
Vâng, tôi đã từng đi một lần nên không sao đâu.

2)

太郎(たろう)(くん)は うちの 仕事(しごと)を 手伝(てつだ)いますか。
Bé Taro giúp việc nhà à?

……ええ、 (掃除(そうじ)した)り、(()(もの)に ()った)り しますよ。
Vâng, nào là dọn dẹp nào là đi mua sắm..

3)

趣味(しゅみ)は (なん)ですか。
Sở thích là gì vậy?

……()を (かいた)り、音楽(おんがく)を(()いた)り する ことです。
Là vẽ tranh hay nghe nhạc.

4)

歌舞伎(かぶき)は おもしろいですか。
Ca vũ kịch có thú vị không?

……わたしは 歌舞伎(かぶき)を (()た)ことが ありませんから……。
Vì tôi chưa từng xem ca vũ kịch cho nên….

Bài tập 6: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu

きれい (くら) (さむ) (あめ) (ねむ)

(れい)(さむ)く) なりましたね。エアコンを つけましょうか。

1)掃除(そうじ)しましたから、部屋(へや)が (____)なりました。

2)日本(にっぽん)は (ふゆ) 5(とき)ごろ (____)なります。

3)おなかが いっぱいです。 (____)なりました。

4)(あさ)は いい 天気(てんき)でしたが、 午後(ごご)から(____)なりました。

Bài giải và dịch

(れい)(さむ)く) なりましたね。エアコンを つけましょうか。
Trở lạnh rồi ấy nhỉ. Bật điều hòa lên nhé?

1)掃除(そうじ)しましたから、部屋(へや)が (きれいに)なりました。
Vì đã dọn dẹp nên căn phòng đã trở nên sạch sẽ.

2)日本(にっぽん)は (ふゆ) 5(とき)ごろ ((くら)く)なります。
Nhật thì mùa đông khoảng 5 giờ thì trời trở nên tối đi.

3)おなかが いっぱいです。((ねむ)く)なりました。
No bụng rồi. Trở nên buồn ngủ.

4)(あさ)は いい 天気(てんき)でしたが、 午後(ごご)から((あめ)に)なりました。
Buổi sáng thời tiết đẹp nhưng từ chiều sẽ có mưa.

Bài tập 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(____) 富士山(ふじさん)は 世界(せかい)で いちばん (たか)い (やま)です。

2)(____) (なつ)は 富士山(ふじさん)で (ゆき)を ()る ことが できません。

3)(____) 富士山(ふじさん)に 電話(でんわ)も 郵便局(ゆうびんきょく)も あります。

Bài dịch và đáp án

          富士山(ふじさん)
Núi Phú Sĩ.

   富士山(ふじさん)を ()た ことが ありますか。
Bạn đã từng nhìn thấy núi Phú Sĩ chưa?
富士山(ふじさん)は 3,776メートルで、日本(にっぽん)で いちばん (たか)い (やま)です。
Núi Phú Sĩ cao 3.776 mét và là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.
静岡県(しずおかけん)と 山梨県(やまなしけん)の (あいだ)に あります。
Nằm giữa tỉnh Shizuoka và tỉnh Yamanashi.
(ふゆ)は (ゆき)が (くだ)って、(しろ)く なります。
Mùa đông thì có tuyết rơi và trở nên trắng xóa.
(なつ)も (やま)の (うえ)に (ゆき)が あります。
Mùa hè trên đỉnh núi cũng có tuyết.
7(つき)と 8(つき)だけ 富士山(ふじさん)に (のぼ)る ことが できます。
Chỉ có tháng 7 và tháng 8 thì có thể leo lên núi Phú Sĩ.
(やま)の (うえ)に 郵便局(ゆうびんきょく)が あって、手紙(てがみ)を ()したり、電話(でんわ)を かけたり する ことが できます。
Trên đỉnh núi có bưu điện và có thể gửi thư hay cả gọi điện thoại.

   (なつ)と (あき)、いい 天気(てんき)の (あさ) 富士山(ふじさん)は (あか)く なります。
Mùa hè và mùa thu, buổi sáng trời đẹp thì núi Phú Sĩ sẽ trở thành màu đỏ.
とても きれいですから、日本人(にほんじん)は 写真(しゃしん)を ()ったり、()を かいたり します。
Vì rất là đẹp nên người Nhật nào là chụp hình, nào là vẽ tranh.
葛飾(かつしか)北斎(ほくさい)の (あか)い 富士山(ふじさん)の ()は 有名(ゆうめい)です。
Bức tranh núi Phú Sĩ màu đỏ của họa sĩ Katsushika Hokusai rất là nổi tiếng.

1)( ✖ ) 

富士山(ふじさん)は 世界(せかい)で いちばん (たか)い (やま)です。
Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất thế giới.

2)( ✖ ) 

(なつ)は 富士山(ふじさん)で (ゆき)を ()る ことが できません。
Mùa hè không thể thấy tuyết ở núi Phú Sĩ.

3)( 〇 ) 

富士山(ふじさん)に 電話(でんわ)も 郵便局(ゆうびんきょく)も あります。
Ở núi Phú Sĩ có cả điện thoại cả bưu điện.