ダイエットは あしたから します
Từ mai tôi sẽ bắt đầu chế độ giảm cân

| 皆: |
乾杯。 Cạn ly. |
| 松本良子: |
マリアさん、あまり 食べませんね。 Maria này, cô ăn ít nhỉ. |
| マリア: |
ええ。実は きのうから ダイエットを して います。 Vâng. Thật ra là tôi bắt đầu chế độ giảm cân từ hôm qua. |
| 松本良子: |
そうですか。わたしも 何回も ダイエットを した ことが あります。 Vậy sao. Tôi cũng đã có mấy lần thực hiện chế độ giảm cân rồi. |
| マリア: |
どんな ダイエットですか。 Chế độ giảm cân như thế nào ạ? |
| 松本良子: |
毎日 りんごだけ 食べたり、水を たくさん のんだり しました。 Mỗi ngày nào là chỉ ăn táo, nào là uống thật nhiều nước,.. |
| 松本部長: |
しかし、無理な ダイエットは 体に よくないですよ。 Nhưng mà chế độ giảm cân quá mức sẽ không tốt cho cơ thể đâu. |
| マリア: |
そうですね。 Đúng vậy nhỉ. |
| 松本良子: |
マリアさん、このケーキ、おいしいですよ。 Cô Maria này, cái bánh này ngon lắm đấy. |
| マリア: |
そうですか。 Vậy sao, |
|
・・・・・。ダイエットは また あしたから します。 ….Chế độ ăn kiêng thì mai lại bắt đầu lại vậy. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
(1)新幹線に 乗った ことが ありますか。 Bạn đã từng đi tàu cao tốc chưa? |
| B: |
ええ、あります。 Vâng, đã có rồi. |
| A: |
どうでしたか。 Bạn thấy sao? |
| B: |
とても(2)速かったです。 Rất là nhanh đấy. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 生け花を します
(2) 楽しいです
2)
(1) 牛どんを 食べます
(2) おいしいです
3)
(1) パチンコを します
(2) おもしろいです
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
もうすぐ 夏休みですね。 Sắp sửa đến kỳ nghỉ hè rồi nhỉ. |
| B: |
ええ。 Ừ. |
| A: |
夏休みは 何を したいですか。 Kỳ nghỉ hè bạn muốn làm gì? |
| B: |
そうですね。(1)馬に 乗ったり、(2)釣りを したり したいです。 À vâng. Tôi muốn đi cưỡi ngựa hay câu cá. |
| A: |
いいですね。 Hay đấy nhỉ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 山に 登ります
(2) 海で 泳ぎます
2)
(1) 本を 読みます
(2) スポーツを します
3)
(1) 絵を かきます
(2) 音楽を 聞きます
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)暑く なりましたね。 Nóng lên rồi ấy nhỉ. |
| B: |
そうですね。 もう(2)夏ですね。 Ừ. Sắp hè rồi. |
| A: |
ことしは ぜひ(3)泳ぎに 行きたいです。 Năm nay nhất định muốn đi bơi. |
| B: |
ええ。 Ừ. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1)
(1) 涼しい
(2) 秋
(3) 紅葉を 見に 行きます
2)
(1) 寒い
(2) 冬
(3) スキーに 行きます
3)
(1) 暖かい
(2) 春
(3) 花見に 行きます