夏休みは どう するの?
Kỳ nghỉ hè sẽ làm gì đây?

| 小林: |
夏休みは 国へ 帰るの? Kỳ nghỉ hè cậu sẽ về nước à? |
| タワポン: |
ううん。帰りたいけど、・・・・・。 Không. Mình muốn về nhưng mà… |
|
小林君は どうするの? Còn Kobayashi thì sẽ làm gì? |
|
| 小林: |
どうしようかな・・・・・。 Sao đây nhỉ. |
|
タワポン君、富士山に 登った こと ある? Mà Thawapong này, cậu đã từng leo núi Phú Sĩ chưa? |
|
| タワポン: |
ううん。 Chưa. |
| 小林: |
じゃ、よかったら、いっしょに 行かない? Vậy nếu được, tụi mình đi không? |
| タワポン: |
うん。いつごろ? Được chứ. Khoảng chừng nào? |
| 小林: |
8月の 初めごろは どう? Khoảng đầu tháng 8 thì sao? |
| タワポン: |
いいね。 Được đấy. |
| 小林: |
じゃ、いろいろ 調べて、また 電話するよ。 Vậy tôi sẽ tìm hiểu nhiều thứ rồi gọi cho cậu sau. |
| タワポン: |
ありがとう。待ってるよ。 Cảm ơn cậu. Tôi chờ đấy. |
Mẫu đàm thoại 1

| A: |
(1)相撲[が] 好き? Bạn thích Sumo không? |
| B: |
うん。 Có chứ. |
| A: |
(2)チケット[が] あるけど、いっしょに(3)行かない? Tôi có vé này, cùng đi chứ? |
| B: |
いいね。 Tốt quá. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1)
(1) コーヒー
(2) ブラジルの コーヒー
(3) 飲みます
2)
(1) チョコレート
(2) スイスの チョコレート
(3) 食べます
3)
(1) ジャズ
(2) コンサートの チケット
(3) 行きます
Mẫu đàm thoại 2

| A: |
(1)田中君の 住所[を] 知って [い]る? Bạn có biết địa chỉ của anh Tanaka không? |
| B: |
うん。 Ừ có. |
| A: |
じゃ、ちょっと(2)教えて。 Vậy thì chỉ cho tôi biết với. |
| B: |
いいよ。 Được thôi. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1)
(1) 細かい お金[を] 持って [い]ます
(2) 貸します
2)
(1) 時間[が]あります
(2) 手伝います
3)
(1) 自転車の 修理[が] できます
(2) 直します
Mẫu đàm thoại 3

| A: |
(1)パチンコ[を] した こと[が] ある? Bạn có từng chơi Pachinko chưa? |
| B: |
うん、この間(1)したよ。 Ừ, dạo này có chơi. |
| A: |
どうだった? Thấy sao rồi? |
| B: |
(2)難しかったけど、(3)おもしろかった。 Khó đấy nhưng mà thú vị. |
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1)
(1) カラオケに 行きます
(2) 楽しかったです
(3) 疲れました
2)
(1) すき焼き[を] 食べます
(2) 甘かったです
(3) おいしかったです
3)
(1) 歌舞伎[を] 見ます
(2) ことばが わかりませんでした
(3) きれいでした