1.
あした 雨が 降ると 思います。
Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.
2.
首相は 来月 アメりカへ 行くと 言いました。
Thủ tướng nói là tháng sau sẽ đi Mỹ.
1.
仕事と 家族と どちらが 大切ですか。
Công việc và gia đình, bên nào quan trọng?
…どちらも 大切だと 思います。
…Tôi nghĩ bên nào cũng quan trọng.
2.
日本に ついて どう 思いますか。
Anh/chị nghĩ thế nào về Nhật Bản?
…物価が 高いと 思います。
3.
…会議室に いると 思います。
…Tôi nghĩ anh ấy ở phòng họp.
4.
ミラーさんは この ニュースを 知って いますか。
Anh Miller có biết tin này không?
…いいえ、たぶん 知らないと 思います。
…Tôi nghĩ chắc anh ấy không biết
ミラーさんは 出張して いましたから。
vì (lúc đó) anh ấy (đang) đi công tác.
5.
… はい、もう 寝たと 思います。
…Rồi. Tôi nghĩ là em ấy đã ngủ rồi.
6.
食事の まえに、お祈りを しますか。
Các anh/chị có cầu nguyện trước bữa ăn không?
… いいえ、しませんが、「いただきます」と 言います。
…Không, chúng tôi không, nhưng chúng tôi nói “Itadakimasu”
7.
会議で 何か 意見を 言いましたか。
Trong cuộc họp anh/chị có phát biểu ý kiến gì không?
…はい。むだな コピーが 多いと 言いました。
…Có. Tôi có nói là có nhiều phần copy lãng phí (không cần thiết)
8.
7月 に 京都で お祭りが あるでしょう?
Tháng 7 ở Kyoto có lễ hội, phải không?
(Phần này không có âm thanh)
|
1. |
あした あめ |
が |
|
ふる |
と 思います。 |
|
|
佐藤さん |
は |
ゴルフ を |
しない |
|
|
山田さん |
は |
もう |
かえった |
|
|
日本 |
は |
物価 が |
たかい |
|
|
日本 |
は |
交通 が |
べんりだ |
<<< Dịch >>>
Tôi nghĩ là ngày mai sẽ mưa
Tôi nghĩ là chị Sato không chơi golf.
Tôi nghĩ là anh Yamada đã về rồi.
Tôi nghĩ là Nhật Bản thì vật giá cao.
Tôi nghĩ là Nhật Bản thì giao thông thuận tiện.
|
2. |
首相は |
あした 大統領 |
に |
あう |
と 言いました。 |
|
|
来月 アメリカ |
へ |
いかない |
|
|
英語で スピーチ |
を |
した |
|
|
経済の 問題 |
は |
むずかしい |
|
|
会議 |
は |
たいへんだ |
<<< Dịch >>>
Thủ tướng đã nói là ngày mai sẽ gặp tổng thống.
Thủ tướng đã nói là tháng sau sẽ không đi Mỹ.
Thủ tướng đã nói là đã phát biểu bằng tiếng Anh.
Thủ tướng đã nói là vấn đề kinh tế rất khó khăn.
Thủ tướng đã nói là cuộc họp rất mệt mỏi.
|
3. |
あした パーテイー |
に |
くる |
でしょう? |
|
|
お寺で コンサート |
が |
あった |
|
|
大阪は 食べ物 |
が |
おいしい |
|
|
図書館の 人 |
は |
しんせつ |
<<< Dịch >>>
Ngày mai bạn sẽ đến buổi tiệc phải không?
Đã có buổi hòa nhạc ở chùa phải không?
Ở Osaka thì thức ăn ngon phải không?
Người của thư viện tử tế phải không?