1.
これは ミラーさんが 作った ケーキです。
Đây là cái bánh mà anh Miller đã làm.
2.
あそこに いる 人は ミラーさんです。
Người ở đằng kia là anh Miller.
3.
きのう 習った ことばを 忘れました。
Tôi đã quên từ vựng học hôm qua.
4.
買い物に 行く 時間が ありません。
Tôi không có thời gian đi mua sắm.
1.
これは 万里の 長城で 取った 写真です。
Đây là bức ảnh tôi chụp ở Vạn Lý Trường Thành.
2.
カリナさんが かいた 絵は どれですか。
Bức tranh mà chị Karina vẽ là bức nào?
… あれです。 あの 海の 絵です。
…Bức kia. Bức tranh biển kia.
3.
あの 着物を 着て いる 人は だれですか。
Người đang mặc cái áo kimono kia là ai?
4.
山田さん、奥さんに 初めて 会った 所は どこですか。
Anh Yamada, chỗ lần đầu tiên anh gặp vợ anh là chỗ nào?
5.
木村さんと 行った コンサートは どうでしたか。
Buổi hòa nhạc mà anh/chị đi cùng với chị Kimura thế nào?
6.
… きのう 買った 傘を なくしました。
…Tôi đánh mất cái ô mua ngày hôm qua.
7.
どんな うちが 欲しいですか。
A nh/chị muốn nhà như thế nào?
… 広い 庭が ある うちが 欲しいです。
…Tôi muốn một cái nhà có vườn rộng.
8.
今晩 飲みに いきませんか。
Tối nay anh/chị có đi uống với tôi không?
…すみません。今晩は ちょっと 友達に 会う 約束が あります。
…Xin lỗi, tối nay tôi có hẹn gặp bạn rồi.
(Phần này không có âm thanh)
|
1. |
これは |
女の 人が |
よむ |
雑誌です。 |
|
|
日本で |
うって いない |
|
|
カリナさんに |
かりた |
<<< Dịch >>>
Đây là cuốn tạp chí mà cô gái đọc.
Đây là cuốn tạp chí không được bán ở Nhật.
Đây là cuốn tạp chí đã mượn từ chị Karina.
|
2. |
あの 眼鏡 |
を |
かけて いる |
人は 山田さんです。 |
|
|
スキー旅行 |
に |
いかない |
|
|
会議で 意見 |
を |
いった |
<<< Dịch >>>
Người đeo kính kia là anh Yamada.
Người không đi chuyến du lịch trượt tuyết là anh Yamada.
Người đã nói ý kiến trong cuộc họp là anh Yamada.
|
3. |
ワットさん |
が |
すんで いる |
所は 横浜です。 |
|
|
佐藤さん |
が |
うまれた |
|
|
わたし |
が |
いきたい |
<<< Dịch >>>
Nơi ông Watt đang sống là Yokohama.
Nơi chị Sato sinh ra là Yokohama.
Nơi tôi muốn đi là Yokohama.
|
4. |
あの 棚 |
に |
ある |
服を 見せて ください。 |
|
|
パーテイー |
で |
きる |
|
|
パリ |
で |
かった |
<<< Dịch >>>
Hãy cho xem bộ quần áo trên tủ kia.
Hãy cho xem bộ quần áo sẽ mặc ở bữa tiệc.
Hãy cho xem bộ quần áo đã mua ở Paris.
|
5. |
駅 |
から |
ちかい |
うちが ほしいです。 |
|
|
広い 庭 |
が |
ある |
|
|
カラオケ・パーテイー |
が |
できる |
<<< Dịch >>>
Tôi muốn căn nhà gần nhà ga.
Tôi muốn căn nhà có sân rộng.
Tôi muốn căn nhà có thể hát Karaoke – tiệc tùng.
|
6. |
わたしは |
手紙 |
を |
かく |
時間が ありません。 |
|
|
本 |
を |
よむ |
|
|
朝ごはん |
を |
たべる |
<<< Dịch >>>
Tôi không có thời gian viết thư.
Tôi không có thời gian đọc sách.
Tôi không có thời gian ăn sáng.