1.
佐藤さんは わたしに クリスマスカードを くれました。
Chị Sato đã tặng tôi thiệp Giáng sinh.
2.
わたしは 木村さんに 本を 貸して あげました。
Tôi đã cho chị Kimura mượn sách.
3.
わたしは 山田さんに 病院の 電話番号を 教えて もらいました。
Tôi được anh Yamada cho số điện thoại của bệnh viện.
4.
母は わたしに セーターを 送って くれました。
Mẹ gửi cho tôi một cái áo len.
1.
太郎君は おばあちゃんが 好きですか。
… はい。好きです。おばあちゃんは いつも お菓子を くれます。
…Có, em yêu bà ạ. Bà thường cho em bánh kẹo.
2.
… ええ、佐藤さんが くれました。 フランスの ワインです。
…Vâng, chị Sato tặng đấy ạ. Rượu vang của Pháp.
3.
太郎君は 母の 日に お母さんに 何を して あげますか。
Em Taro đã làm gì cho mẹ nhân Ngày Mẹ?
… ピアノを 弾いて あげます。
…Em đã chơi đàn dương cầm cho mẹ nghe.
4.
ミラーさん、きのうの パーティーの 料理は 全部 自分で 作りましたか。
Anh Miller, tất cả các món ăn trong bữa tiệc hôm qua là do anh tự làm đấy à?
… いいえ、ワンさんに 手伝って もらいました。
…Không, có anh Wang giúp tôi.
5.
電車で 行きましたか。
Anh/chị đã đi bằng tàu điện à?
… いいえ。山田さんが 車で 送って くれました。
…Không, anh Yamada đã chở tôi bằng xe hơi.
(Phần này không có âm thanh)
|
1. |
ミラーさんは わたしに |
ワイン |
を くれました。 |
|
|
はな |
|
|
カード |
<<< Dịch >>>
Anh Miller đã tặng tôi rượu.
Anh Miller đã tặng tôi hoa.
Anh Miller đã tặng tôi thiệp.
|
2. |
これは |
ブラジル |
の |
コーヒー |
です。 |
サントスさん |
が |
くれました。 |
|
|
メキシコ |
の |
ぼうし |
ミラーさん |
|
|
ちゅうごく |
の |
おちゃ |
ワンさん |
<<< Dịch >>>
Đây là cà phê Brazil. Anh Santos đã tặng tôi.
Đây là cái mũ Mêxico. Anh Miller đã tặng tôi.
Đây là trà Trung Quốc. Anh Wang đã tặng tôi.
|
3.わたしは カリナさんに |
CD |
を |
かして |
あげました。 |
|
電話番号 |
を |
おしえて |
|
ことばの 意味 |
を |
せつめいして |
<<< Dịch >>>
Tôi đã cho chị Karina mượn đĩa CD.
Tôi đã cho chị Karina số điện thoại.
Tôi đã giải thích cho chị Karina ý nghĩa của từ vựng.
|
4.わたしは 山田さんに |
大阪 |
へ |
つれて いって |
もらいました。 |
|
引っ越し |
を |
てつだって |
|
旅行の 写真 |
を |
みせて |
<<< Dịch >>>
Tôi đã được anh Yamada dẫn đến Osaka.
Tôi đã được anh Yamada giúp chuyển nhà.
Tôi đã được anh Yamada cho xem hình du lịch.
|
5.山田さんは わたしに |
地図 |
を |
かいて |
くれました。 |
|
コーヒー |
を |
いれて |
|
おふろの 入り方 |
を |
せつめいして |
<<< Dịch >>>
Anh Yamada đã vẽ bản đồ cho tôi.
Anh Yamada đã pha cà phê cho tôi.
Anh Yamada đã giải thích cách tắm bồn cho tôi.