Bài 24 – Từ vựng

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Nghe tấc cả từ vựng
Từ Vựng Phát Âm Hán Tự Âm Hán Nghĩa
くれます
cho, tặng (tôi)
つれていきます
連れて行きます LIÊN HÀNH dẫn đi
つれてきます
連れて来ます LIÊN LAI dẫn đến
[ひとを~]おくります
[人を~]送ります NHÂN TỐNG đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó]
しょうかいします
紹介します THIỆU GIỚI giới thiệu
あんないします
案内します ÁN NỘI hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường
せつめいします
説明します THUYẾT MINH giải thích, trình bày
[コーヒーを~]いれます
pha [cà-phê]
おじいさん/おじいちゃん
ông nội, ông ngoại, ông
おばあさん/おばあちゃん
bà nội, bà ngoại, bà
じゅんび
準備 CHUẨN BỊ chuẩn bị [~します:chuẩn bị]
いみ
意味 Ý VỊ ý nghĩa
[お]かし
[お]菓子 QUẢ TỬ bánh kẹo
ぜんぶ
全部 TOÀN BỘ toàn bộ, tất cả
じぶんで
自分で TỰ PHÂN tự (mình)
ほかに
ngoài ra, bên cạnh đó
ワゴンしゃ
ワゴン車 XA  xe ô-tô kiểu Wagon (có thùng đóng kín)
「お」べんとう
[お]弁当 BIỆN ĐƯƠNG cơm hộp
ははのひ
母の日 MẪU NHẬT ngày Mẹ