|
Cấu trúc |
|
|
(ký hiệu trên nghĩa là thể 普通形 nhưng trường hợp N và tính từ Na, bỏ だ thay vào là な) |
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
A: Bさんは 時々大阪弁を使いますね。大阪に住んでいたんですか。 A: B thỉnh thoảng sử dụng tiếng Osaka ha. Đã từng sống ở Osaka hả?
B:ええ、15さいまで 大阪に住んでいました。 B:Ừ, Tôi đã sống ở Osaka đến năm 15 tuổi.
A: どう したんですか。 A: Bạn bị sao vậy? (ん dùng bày tỏ sự quan tâm)
B: おなかが いたいです。 B: Tôi bị đau bụng.
A: どうして 遅れたんですか。 A:Tại sao đến trễ vậy?
B:バスが 来なかったんです。 B: Là vì xe buýt không đến. (ん giải thích lí do) |
| Không dùng cho người không thân. | |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~Vていただけませんか: Có thể nào làm ~ giúp tôi không? |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
|
|
| Ví dụ | |
| 1. |
A: 明日 家で パーティーをするんですが、手伝いに来ていただけませんか。 A: Ngày mai nhà tôi tổ chức tiệc, bạn có thể nào đến giúp tôi có được không?
B: ええ、いいですよ。 B: Ừ, được chứ. |
| 2. |
A: 生け花を 習いたいんですが、先生を 紹介していただけませんか。 A: Tôi muốn học cắm hoa, có thể nào giới thiệu cho tôi giáo viên dạy cắm hoa không?
B: ええ、近所にいい先生が いますから、紹介しましょう。 B: Ừ, gần nhà tôi có giáo viên giỏi, để tôi giới thiệu cho nha. |
|
Cấu trúc |
|
|
|
|
| Ý nghĩa | |
| ☞ | ~たら いいです: nếu làm~ thì được đó. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để xin hoặc cho lời khuyên |
| Ví dụ | |
| 1. |
A:ごみを 捨てたいんですが、どこにだしたら いいですか。 A: Tôi muốn đổ rác nhưng mà không biết phải đổ ở đâu thì được?
B:ごみ置き場は 駐車場のよこですよ。 B: Chỗ đổ rác ở bên cạnh bãi đậu xe đó. |
| 2. |
A:新聞社を 見学したいんですが、どう したら いいですか。 A: Tôi muốn tham qua tòa soạn mà không biết làm sao thì được?
B: 先生に 申し込んだら いいと思います。 B: Tôi nghĩ nếu mà đăng ký với giáo viên thì được đó. |
例: 雨が 降っています ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 山へ 行きます ⇒
2) エレベーターに 乗ります ⇒
3) シュミットさんが 作ります ⇒
4) 気分が 悪いです ⇒
例: いい かばんです・どこで 買いましたか
Hoàn thành các câu sau:
1) おもしろい 絵です・だれが かきましたか ⇒
2) ずいぶん にぎやかです・何を やって いますか ⇒
3) 日本語が 上手です・どのくらい 勉強しましたか ⇒
4) 遅かったです・どう しましたか ⇒
例: どこで日本語を習いましたか。(大学)
Hoàn thành các câu sau:
1) この 写真は どこで 撮りましたか。(金閣寺) ⇒
2) いつ 引っ越ししますか。(来月の 3日) ⇒
3) だれに その 話を 聞きましたか。(田中) ⇒
4) 何を 捜して いますか。(ホッチキス) ⇒
例: 会社を やめます(父の 仕事を 手伝います)
Hoàn thành các câu sau:
1) 引つ越しします(今の うちは 狭いです) ⇒
2) 社員旅行に 行きません(グループ旅行は 好きじゃ ありません) ⇒
3) 会議に 間に 合いませんでした(新幹線が 遅れました) ⇒
4) 5月5日は 休みです(こどもの日です) ⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1) よく 図書館へ 行きますか。
(いいえ、あまり・遠いです) ⇒
2) きのうの パーティーで 鈴木さんに 会いましたか。
(いいえ・鈴木さんは パーティーに 来ませんでした) ⇒
3) たばこを 吸っても いいですか。
(すみません・ここは 禁煙です) ⇒
4) これから 飲みに 行きませんか。
(すみません・きょうは ちょっと 約束が あります) ⇒
例: 生け花を 習いたいです・先生を 紹介します
Hoàn thành các câu sau:
1) 市役所へ 行きたいです・地図を かきます ⇒
2) 今度の 日曜日に うちで パーティーを します・手伝いに 来ます ⇒
3) 時刻表の 見方が わかりません・教えます ⇒
4) 日本語で 手紙を 書きました・ちょっと 見ます ⇒
例: 金閣寺へ 行きたいです・どの バスに 乗りますか
Hoàn thành các câu sau:
1) 歌舞伎を 見たいです・どこで チケットを 買いますか ⇒
2) 電話番号が わかりません・どうやって 調べますか ⇒
3) 空港へ 友達を 迎えに 行きます・何で 行きますか ⇒
4) ファクスが 故障です・どう しますか ⇒
.png)



