Bài 27 – Bài tập

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

1)

                <<<   Đáp án   >>>

(ひと)に (はじ)めて ()った とき、すぐ 名前(なまえ)が (おぼ)えられますか。
Khi gặp người khác lần đầu bạn có thể nhanh chóng nhớ được tên không?

(れい): いいえ、なかなか (おぼ)えられません。
Không, hầu như không thể nhớ được.

2)

                <<<   Đáp án   >>>

ひらがなや 漢字(かんじ)が ()めますか。
Có thể đọc được chữ Hiragana hay chữ Hán không?

(れい): ひらがなと かたかなは ()めますが、漢字(かんじ)は ()めません。
Chữ Hiragana và Katakana thì có thể đọc nhưng mà chữ Hán thì không thể đọc được.

3)

                <<<   Đáp án   >>>

あなたの 部屋(へや)の (まど)から (やま)が ()えますか。
Từ cửa sổ phòng bạn có thể thấy núi không?

(れい): いいえ、()えません。
Không, không thấy được.

4)

                <<<   Đáp án   >>>

あなたの (まち)で いちばん (たか)い 建物(たてもの)は (なん)ですか。
Ở thành phố của bạn thì toàn nhà cao nhất là cái nào vậy?
いつできましたか。
Được làm xong khi nào?

(れい): 市役所(しやくしょ)です。130(とし)まえに できました。
Là cơ quan hành chính. Được xây xong 130 năm trước đây.

5)

                <<<   Đáp án   >>>

日本(にっぽん)には 季節(きせつ)が 4つ あります。
Ở Nhật có 4 mùa.
あなたの (くに)にも 季節(きせつ)が 4つ ありますか。
Ở nước bạn cũng có 4 mùa à?

(れい): いいえ、わたしの (くに)には 季節(きせつ)が 2つ しか ありません。
Không, ở nước tôi chỉ có 2 mùa thôi.

Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
あのう、この カード、使(つか)えますか。
À này, cái thẻ này có thể dùng không?
(おんな)
すみません。現金(げんきん)で お(ねが)いします。
Xin lỗi, vui lòng dùng tiền mặt.
(おとこ)
そうですか。じゃ、これで。
Vậy à. Vậy thì này.
(おんな)
はい、600(えん)の お()りです。
Vâng, 600 yên tiền thối đây.
 
ありがとう ございました。
Xin cảm ơn.
この(みせ)は カードが 使(つか)えません。
Cửa hàng này không dùng thẻ được.
Đáp án d

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
どんな 外国語(がいこくご)を 勉強(べんきょう)しましたか。
Bạn đã học tiếng nước ngoài nào vậy?
(おとこ)
英語(えいご)と 中国語(ちゅうごくご)を 勉強(べんきょう)しました。
Đã học tiếng Anh và tiếng Trung.
 
でも、英語(えいご)は (はな)せますが、中国語(ちゅうごくご)は あまり (はな)せないんです。
Nhưng mà tiếng Anh thì có thể nói được nhưng tiếng Trung thì không nói được lắm.
(おんな)
そうですか。
Vậy à.
(おんな)の (ひと)は 中国語(ちゅうごくご)が 全然(ぜんぜん) できません。
Người phụ nữ hoàn toàn không biết tiếng Trung.
Đáp án s

3) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
これが ことしの (あたら)しい 製品(せいひん)の。
Cái này là ….của sản phẩm mới năm nay.
(おんな)
すみません。よく ()こえないんですが、もう (すこ)し (おお)きい (こえ)で お(ねが)いします。
Xin lỗi. Tôi không nghe rõ lắm nên xin hãy nói to thêm chút nữa.
(おとこ)
はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.
(いま)から (おとこ)の (ひと)は (おお)きい (こえ)で (はな)します。
Từ bây giờ người đàn ông sẽ nói bằng giọng lớn hơn.
Đáp án d

4) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ)
あそこに おもしろい デザインの ビルが ()えるでしょう?
Bạn chắc cũng có thể thấy toàn nhà có thiết kế độc đáo ở đằng kia chứ?
 
あれは 東京(とうきょう)で いちばん (あたら)しい 美術館(びじゅつかん)です。
Kia là bảo tàng mỹ thuật mới nhất ở Tokyo đấy.
(おんな)
いつ できたんですか。
Hoàn thành khi nào vậy?
(おとこ)
去年(きょねん)の 6(つき)に できました。
Hoàn thành vào tháng 6 năm ngoái.
(おんな)
そうですか。
Vậy à.
美術館(びじゅつかん)は 去年(きょねん) できました。
Bảo tàng mỹ thuật đã hoàn thành vào năm ngoái.
Đáp án d

5) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな)
今度(こんど) うちで パーティーを するんだけど……。
Lần này ở nhà tôi có tổ chức tiệc….
(おとこ)
じゃ、(ぼく)が サンドイッチ、(つく)って あげるよ。
Vậy tôi sẽ làm bánh Sandwich cho.
(おんな)
サンドイッチ?ありがとう。
Bánh sandwich à? Cảm ơn.
(おとこ)
ケーキも (つく)れるよ。
Tôi cũng có thể làm bánh đấy.
(おんな)
ケーキは ミラーさんが ()って ()て くれるから……。
Bánh thì anh Miller sẽ mang đến cho nên….
(おとこ)の (ひと)はサンドイッチと ケーキを (つく)ります。
Người đàn ông sẽ làm sandwich và bánh.
Đáp án s

Bài tập Mondai

Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau

(れい) ()きます ()けます ()ける
1 ()きます (______) (______)
2 (およ)ぎます (______) (______)
3 (はな)します (______) (______)
4 ()ちます (______) (______)
5 ()みます (______) (______)
6 (かえ)ります (______) (______)
7 ()びます (______) (______)
8 ()います (______) (______)
9 ()べます (______) (______)
10 ()ます (______) (______)
11 ()ります (______) (______)
12 ()ます (______) (______)
13 します (______) (______)

Bài giải và dịch

(れい) ()きます ()けます ()ける
1 ()きます ()ける
2 (およ)ぎます (およ)げます (およ)げる
3 (はな)します (はな)せます (はな)せる
4 ()ちます ()てます ()てる
5 ()みます ()めます ()める
6 (かえ)ります (かえ)れます (かえ)れる
7 ()びます ()べます ()べる
8 ()います ()えます ()える
9 ()べます ()べられます ()べられる
10 ()ます ()られます ()られる
11 ()ります ()りられます ()りられる
12 ()ます ()られます ()られる
13 します できます できる

Bài tập 4: Chuyển đổi các câu sau, sử dụng động từ trực tiếp ở thể khả năng

(れい)簡単(かんたん)な 日本(にっぽん)料理(りょうり)を (つく)る ことが できます。

→ 簡単(かんたん)な 日本(にっぽん)料理(りょうり)が (つく)れます

1)バソコンを 使(つか)う ことが できます。

→ ______。

2)カードで (はら)う ことが できます。

→ ______。

3)日本人(にほんじん)の 名前(なまえ)を すぐ (おぼ)える ことが できません。

→ ______。

4)(なが)い (やす)みを ()る ことが できませんでした。

→ ______。

Bài giải và dịch

 

(れい)簡単(かんたん)な 日本(にっぽん)料理(りょうり)を (つく)る ことが できます。
Có thể làm được món ăn Nhật đơn giản.

→ 簡単(かんたん)な 日本(にっぽん)料理(りょうり)が (つく)れます
Có thể làm được món ăn Nhật đơn giản.

1)バソコンを 使(つか)う ことが できます。
Có thể sử dụng máy tính.

→ パソコンが 使(つか)えます。
Có thể sử dụng máy tính.

2)カードで (はら)う ことが できます。
Có thể trả bằng thẻ.

→ カードで (はら)えます。
Có thể trả bằng thẻ.

3)日本人(にほんじん)の 名前(なまえ)を すぐ (おぼ)える ことが できません。
Không thể nhớ ngay được tên của người Nhật.

→ 日本人(にほんじん)の 名前(なまえ)が すぐ (おぼ)えられません。
Không thể nhớ ngay được tên của người Nhật.

4)(なが)い (やす)みを ()る ことが できませんでした。
Đã không thể lấy được kỳ nghỉ dài.

→ (なが)い (やす)みが ()れませんでした。
Đã không thể lấy được kỳ nghỉ dài.

Bài tập 5: Chọn từ thích hợp trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu.

(れい):テレビで 映画(えいが)を ()ますか。(ニュース)

……いいえ、ニュースしか ()ません

1)スポーツは なんでも しますか。(テニス)

……______。

2)土曜日(どようび)も (やす)めますか。(日曜日(にちようび)

……______。

3)きのうは よく ()られましたか。((すこ)し)

……______。

4)外国人(がいこくじん)の 先生(せんせい)を みんな ()って いますか。(ワット先生(せんせい)

……______。

Bài giải và dịch

(れい):テレビで 映画(えいが)を ()ますか。(ニュース)
Có xem phim trên tivi không?

……いいえ、ニュースしか ()ません。
Không, chỉ xem tin tức thôi.

1)スポーツは なんでも しますか。(テニス)
Thể thao thì cái gì cũng chơi à?

……いいえ、テニスしか しません
Không, chỉ chơi tennis thôi.

2)土曜日(どようび)も (やす)めますか。(日曜日(にちようび)
Ngày thứ bảy cũng có thể nghỉ à?

……いいえ、日曜日(にちようび) しか (やす)めません
Không, chỉ có thể nghỉ ngày chủ Nhật thôi.

3)きのうは よく ()られましたか。((すこ)し)
Ngày hôm qua đã có thể ngủ ngon à?

……いいえ、(すこ)ししか ()られませんでした
Không, chỉ có thể ngủ được chút ít.

4)外国人(がいこくじん)の 先生(せんせい)を みんな ()って いますか。(ワット先生(せんせい)
Mọi người đều biết giáo viên người nước ngoài chứ?

……いいえ、ワット先生(せんせい)しか ()りません
Không, chỉ biết có thầy Watt thôi.

Bài tập 6: Sử dụng từ cho sẵn đề hoàn thành các câu sau – sử dụng so sánh

(れい)(ほん)や 雑誌(ざっし)が ()りられますか。((ほん)雑誌(ざっし)

……(ほん)は ()りられますが、雑誌(ざっし)は ()りられません

1)(いぬ)や (ねこ)が ()きですか。((いぬ)(ねこ)

……______。

2)お(さけ)は (なん)でも ()めますか。(ビール、ワイン)

……______。

3)家族(かぞく)に (かれ)の ことと (はな)しましたか。((あね)両親(りょうしん)

……______。

4)富士山(ふじさん)には いつでも (のぼ)れますか。(7(つき)と 8(つき)、9(つき)から 6(つき)まで)

……______。

Bài giải và dịch

(れい)(ほん)や 雑誌(ざっし)が ()りられますか。((ほん)雑誌(ざっし)
Sách hay tạp chí có thể mượn được không?

……(ほん)は ()りられますが、雑誌(ざっし)は ()りられません。
Sách thì có thể mượn nhưng tạp chí thì không thể mượn được.

1)(いぬ)や (ねこ)が ()きですか。((いぬ)(ねこ)
Thích chó hay mèo?

……(いぬ)は ()きですが、(ねこ)は ()きじゃ ありません。
Chó thì thích nhưng mèo thì không thích.

2)お(さけ)は (なん)でも ()めますか。(ビール、ワイン)
Rượu thì gì cũng có thể uống à?

……ビールは ()めますが、ワインは ()めません。
Bia thì có thể uống nhưng mà rượu vang thì không thể uống được.

3)家族(かぞく)に (かれ)の ことと (はな)しましたか。((あね)両親(りょうしん)
Đã nói chuyện anh ấy với gia đình chưa?

……(あね)には (はな)しましたが、両親(りょうしん)には (はな)しませんでした。
Với chị thì đã nói rồi nhưng với ba mẹ thì chưa nói.

4)富士山(ふじさん)には いつでも (のぼ)れますか。(7(つき)と 8(つき)、9(つき)から 6(つき)まで)
Núi Phú Sĩ lúc nào cũng có thể leo à?

……7(つき)と 8(つき)は (のぼ)れますが。9(つき)から 6(つき)までは (のぼ)れません。
Thàng 7 và tháng 8 thì có thể leo được nhưng từ tháng 9 đến tháng 6 là không thể leo được.

Bài tập 7: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống

(れい):ミラーさんは 自分(じぶん)で うち () ()てる ことが できます。

1)(やま)の (うえ) (____)(うみ) (____) ()えます。

2)電話(でんわ)番号(ばんごう) (____) ()って いますが、 住所(じゅうしょ)(____) ()りません。

3)学校(がっこう)の (ちか)く (____)パチンコ(ぱちんこ)() (____) できました。

4)空港(くうこう)へは 電車(でんしゃ)で ()けますか。

……ええ、バスで (____)()けますよ。

Bài giải và dịch

(れい):ミラーさんは 自分(じぶん)で うち (  ) ()てる ことが できます。
Anh Miller có thể thự xây nhà.

1)(やま)の (うえ) ( から )(うみ) ( が ) ()えます。
Từ đỉnh núi có thể trông thấy biển.

2)電話(でんわ)番号(ばんごう) ( は ) ()って いますが、 住所(じゅうしょ)( は ) ()りません。
Số điện thoại thì biết nhưng địa chỉ thì không biết.

3)学校(がっこう)の (ちか)く ( に )パチンコ(ぱちんこ)() ( が ) できました。
Ở gần trường học đã hoàn thành tiệm Pachinko.

4)空港(くうこう)へは 電車(でんしゃ)で ()けますか。
Đến sân bay thì có thể đi bằng xe điện không?

……ええ、バスで ( も )()けますよ。
Vâng, có thể đi cả bằng xe buýt đấy.

Bài tập 8: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(____) ドラえもんは 動物(どうぶつ)です。

2)(____) ドラえもんは ポケットから 便利(べんり)な (もの)を ()します。

3)(____) (そら)を ()びたい とき、「タケコプター」に ()ります。

4)(____) 「どこでもドア」が あったら、どこでも ()けます。

Bài dịch và đáp án

ドラえもん
Doraemon

    これは 「ドラえもん」です。
Đây là Doraemon.
日本(にっぽん)の ()どもたちは ドラえもんが 大好(だいす)きです。
Trẻ em Nhật Bản rất thích Doraemon.
漫画(まんが)の 主人公(しゅじんこう)で、(ねこ)の (かたち)の ロボットです。
Là nhân vật trong truyện tranh và là robot hình dạng mèo.

    ドラえもんは 不思議(ふしぎ)な ポケットを ()って いて、いろいろな (もの)が ()せます。
Doraemon có một túi thần kỳ và có thể lấy ra được nhiều đồ vật.
(たと)えば、「タケコプター」や「タイムテレビ」です。
Ví dụ như “Chong chóng tre” hay “Tivi thời gian”.
「タケコプター」を (あたま)に ()けると、自由(じゆう)に (そら)を ()べます。
Nếu gắn “chong chóng tre” lên đầu thì có thể bay lượn tự do trên bầu trời.
「タイムテレビ」では (むかし)の 自分(じぶん)や 将来(しょうらい)の 自分(じぶん)が ()られます。
Ở “tivi thời gian” thì có thể xem được mình của quá khứ hay tương lai.

    わたしが いちばん ()しい (もの)は 「どこでもドア」です。
Món đồ tôi thích nhất là “Cửa thần kỳ”.
この ドアを ()けると、どこでも ()きたい (ところ)へ ()けます。
Khi mở cửa này thì có thể đến bất cứ nơi đâu muốn đến.
(みな)さん、もし ドラえもんに ()えたら、どんな (もの)を ()して もらいたいですか。
Moi người, nếu gặp Doraemon thì mọi người muốn được lấy cho thứ gì?

1)( ✖ ) ドラえもんは 動物(どうぶつ)です。
Doraemon là động vật.

2)( 〇 ) ドラえもんは ポケットから 便利(べんり)な (もの)を ()します。
Doraemon lấy đồ tiện lợi từ trong túi ra.

3)( ✖ ) (そら)を ()びたい とき、「タケコプター」に ()ります。
Khi muốn bay lên trời thì sẽ leo lên “chong chóng tre”.

4)( 〇 ) 「どこでもドア」が あったら、どこでも ()けます。
Nếu có “cửa thần kỳ” thì có thể đi bất cứ đâu.